
Access Quiz

Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Medium
Bich Nguyen
Used 3+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tạo lập các bảng, thiết lập mối liên kết giữa các bảng đây là thao tác thuộc khả năng nào của Access?
Cung cấp công cụ tạo lập các CSDL.
Cung cấp công cụ cập nhật dữ liệu.
Cung cấp công cụ khai thác dữ liệu.
Cung cấp công cụ tạo ra đối tượng quản lí dữ liệu.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong hoạt động quản lí bán hàng, thông tin của khách hàng thường có các trường sau: makh, hodem, ten, ngaysinh, gioitinh, diachi, sodienthoai (nếu có). Thường trong các trường trên trường nào dùng để làm khóa chính?
sodienthoai
diachi
ten
makh
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần trong bảng gồm "dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lí" gọi là:
bản ghi
trường
kiểu dữ liệu
tính chất trường
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong hoạt động quản lí bán hàng ở một siêu thị, đối tượng cần quản lí là:
khách hàng, hàng hóa, tiền
khách hàng, nhân viên bán hàng, hàng hóa
hàng hóa, tiền
khách hàng, hàng hóa
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong hoạt động quản lí bán hàng, để lưu trữ số điện thoại cho cho khách hàng thì trường số điện thoại chọn kiểu dữ liệu nào sau đây là hợp lí nhất?
Number (field size: long integer)
Number (field size: byte)
Text (field size: 10)
Number (field size: double)
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu trả lời SAI? Khi tạo liên kết giữa các bảng:
Để tổng hợp thông tin từ nhiều bảng khác nhau
Tránh được dư thừa dữ liệu
Đảm bảo được tính nhất quán của dữ liệu.
Sắp xếp dữ liệu trong bảng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một CSDL là:
tập hợp các dữ liệu có liên quan, chứa thông tin của một tổ chức nào đó. Và được cất giữ cẩn thận, nhằm đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.
tập hợp tất cả các thông tin trong xã hội. Và được lưu trên thiết bị nhớ, nhằm đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.
tập hợp các dữ liệu có liên quan, chứa thông tin của một tổ chức nào đó. Và được lưu trên thiết bị nhớ, nhằm đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của một số người dùng nào đó.
tập hợp các dữ liệu có liên quan, chứa thông tin của một tổ chức nào đó. Và được lưu trên thiết bị nhớ, nhằm đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Trắc nghiệm lần 2 - K11-11a16

Quiz
•
11th Grade
16 questions
Quiz về CSDL và SQL

Quiz
•
11th Grade
23 questions
tin học

Quiz
•
11th Grade
25 questions
kiểm tra HKI_ tin 11_23-24

Quiz
•
11th Grade
15 questions
Ôn tập HK2 _Lớp 3

Quiz
•
3rd Grade - University
22 questions
GS6 LV2 CHỦ ĐỀ 4: ỨNG DỤNG VÀ SÁNG TẠO

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Kiểm Tra Tin Học 11

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
bài 16

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
50 questions
Trivia 7/25

Quiz
•
12th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Negative Exponents

Quiz
•
7th - 8th Grade
12 questions
Exponent Expressions

Quiz
•
6th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
18 questions
"A Quilt of a Country"

Quiz
•
9th Grade