
VẬT LÝ
Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium
Phương Đào
Used 1+ times
FREE Resource
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của Vật lí?
A. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau.
B. Nghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn.
C. Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau.
D. Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là gì?
A. Các dạng vận động và tương tác của vật chất.
B. Nghiên cứu về nhiệt động lực học.
C. Qui luật tương tác của các dạng năng lượng.
D. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Chọn đáp án sai khi nói về những quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm:
A. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị và quan sát các chỉ dẫn, các kí hiệu trên các thiết
bị thí nghiệm.
B. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện sau khi cắm hoặc tháo thiết bị điện.
C. Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng.
D. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Tốc kế là dụng cụ để đo
A. tốc độ. B. nhiệt độ. C. áp suất. D. tần số.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là của quãng đường đi được, không phải của độ dịch chuyển?
A. Có phương và chiều xác địch.
B. Có đơn vị đo là mét.
C. Không thể có độ lớn bằng 0.
D. Có thể có độ lớn bằng 0.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật
A. chuyển động tròn.
B. chuyển động thẳng và không đổi chiều.
C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần.
D. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật.
A. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vô hướng.
B. Độ dịch chuyển là đại lượng vectơ còn quãng đường đi được là đại lượng vô hướng.
C. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vectơ.
D. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng không âm.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Motion graphs
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Gravitational Field and Electrostatic
Quiz
•
10th - 12th Grade
17 questions
Rõhk
Quiz
•
KG - University
18 questions
Elektromagnetinė indukcija
Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
magnetism
Quiz
•
9th - 10th Grade
18 questions
Newton i zasady dynamiki
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
ENERGY REVIEW
Quiz
•
8th - 11th Grade
20 questions
Quiz on Electric Charge, Force, Field and Flux
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
14 questions
Bill Nye Waves
Interactive video
•
9th - 12th Grade
13 questions
Energy Transformations
Quiz
•
10th Grade
48 questions
Physics Test Review
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Newton's Third Law
Quiz
•
7th - 11th Grade
15 questions
The Electromagnetic Spectrum
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Understanding Position, Speed, and Velocity
Interactive video
•
7th - 12th Grade
47 questions
Electricity and Magnetism
Quiz
•
8th - 11th Grade
20 questions
Kinetic and Potential Energy
Quiz
•
9th - 12th Grade
