Cau hoi TN CSDL 12A5

Cau hoi TN CSDL 12A5

12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KHỞI ĐỘNG

KHỞI ĐỘNG

12th Grade

10 Qs

ND1: Cơ sở dữ liệu 1

ND1: Cơ sở dữ liệu 1

12th Grade - University

10 Qs

tin 12 bài 2 tiết 2

tin 12 bài 2 tiết 2

12th Grade

8 Qs

Bài KTTX số 1-Tin 12

Bài KTTX số 1-Tin 12

12th Grade

10 Qs

Cơ bản một số khái niệm

Cơ bản một số khái niệm

12th Grade

10 Qs

ÔN TẬP CHƯƠNG 1_ TIN HỌC 12

ÔN TẬP CHƯƠNG 1_ TIN HỌC 12

12th Grade

12 Qs

Bài 2_Lớp 12_Hệ QT CSDL

Bài 2_Lớp 12_Hệ QT CSDL

12th Grade

14 Qs

k12 bai2

k12 bai2

12th Grade

10 Qs

Cau hoi TN CSDL 12A5

Cau hoi TN CSDL 12A5

Assessment

Quiz

Computers

12th Grade

Medium

Created by

Tôn Đại

Used 2+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 1. Cơ sở giáo dục thường quản lý những thông tin nào dưới đây?

A. Thông tin khách đến thăm, tài liệu hoạt động giao lưu

B. Thông tin các cuộc gọi, tên, số điện thoại khách đến làm việc

C. Thông tin người học, môn học, kết quả học tập

D. Thông tin các chuyến bay, vế máy bay và lịch bay của cán bộ đi công tác

A

B

C

D

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng? Hệ quản trị CSDL là:

A. phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác dữ liệu của CSDL.      

B. phần mềm dùng để tạo lập, lưu trữ, tìm kiếm và báo cáo thông tin của CSDL.

C. hệ thống các hồ sơ, sổ sách của CSDL được lưu trữ trên máy tính                                   

D. hệ thống các bảng chứa thông tin của CSDL được lưu trữ trên máy tính.

A

B

C

D

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3. CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm:

A. Đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính                B. Đều là phần mềm máy tính.

C. Đều là phần cứng máy tính.                                  D. Đều lưu lên bộ nhớ ngoài của máy tính

A

B

C

D

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 4. Trong các chức năng dưới đây, đâu không là chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu?

A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL.

B. Cung cấp công cụ cho phép người nào cũng có quyền truy cập vào CSDL là như nhau.

C. Cung cấp các công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.                                   

D. Cung cấp môi trường để cập nhật và khai thác CSDL

A

B

C

D

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 5. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu

B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL

D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL

A

B

C

D

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 6. Người nào sau đây có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền truy cập sử dụng CSDL?

A. Người lập trình ứng dụng        B. Người dùng      C. Người quản lí        D. Người quản trị CSDL

A

B

C

D

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7. Người nào có vai trò khai thác thông tin từ CSDL?

A. Người lập trình ứng dụng                                      B. Người dùng

C. Người phân phối phần mềm ứng dụng                  D. Người quản trị CSDL

A

B

C

D

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?