Bài tập Tuần 1

Bài tập Tuần 1

8th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

/s/ and /z/

/s/ and /z/

6th - 12th Grade

10 Qs

ĐVTA 16

ĐVTA 16

KG - University

12 Qs

6A - Present simple and Possessive case

6A - Present simple and Possessive case

6th - 9th Grade

10 Qs

9 quy tắc đánh trọng âm

9 quy tắc đánh trọng âm

6th - 8th Grade

13 Qs

Making suggestions

Making suggestions

6th - 12th Grade

7 Qs

Quiz 4 - What do you like to do ?

Quiz 4 - What do you like to do ?

2nd Grade - Professional Development

10 Qs

88K-Quiz-How to read "ed" sound

88K-Quiz-How to read "ed" sound

KG - Professional Development

10 Qs

Word Stress 2

Word Stress 2

8th Grade

12 Qs

Bài tập Tuần 1

Bài tập Tuần 1

Assessment

Quiz

English

8th Grade

Hard

Created by

Thu Thị

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Động từ chia ở ngôi thứ 3 số ít của watch là

watchies

waches

watches

watchs

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

20 sec • 1 pt

Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn là:

every + time

trạng từ chỉ tần suất

now, at the moment, right now

On Mondays, On Tuesdays, On Wednesdays, ...

Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, ...

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trong câu khẳng định thì Hiện tại đơn, nếu chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số ít hoặc là danh từ số ít hoặc là danh từ không đếm được, ta cần:

thêm đuôi es vào sau động từ

thêm đuôi ing vào sau động từ

thêm đuôi s/es vào sau động từ

thêm đuôi s vào sau động từ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chọn đáp án không đúng.

Thì hiện tại đơn (The simple present) là một thì rất quan trọng trong tiếng Anh và được dùng thường xuyên để diễn tả:

Sự việc hay sự thật hiển nhiên.

Một việc đang diễn ra tại thời điểm nói.

Thói quen hằng ngày.

Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình.

Suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nói.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chọn cách dịch đúng cho câu dưới đây:

"Bạn thường xuyên nói chuyện trong lớp học."

You are always chatting in the class.

You often chat in the class.

You always chat in the class.

You often chat with your classmates.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trong thì hiện tại đơn, các động từ kết thúc bằng _____________ thì thêm đuôi “es”


/p/, /t/, /k/, /f/, /θ/

nguyên âm

phụ âm

o, s, ss, ch, x, sh, z

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Các động từ kết thúc bằng “nguyên âm + y”

đổi “y” thành “i” và thêm đuôi “es”

đổi “y” thành “i” và thêm đuôi “s”

thêm đuôi “s”

thêm đuôi “es”

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?