Sự tranh đua giữa các chủ thể kinh tế nhằm có được những ưu thế trong sản xuất tiêu thụ hàng hóa, qua đó thu được lợi ích tối đa được gọi là

gdcd

Quiz
•
Others
•
•
Medium
Việt Anh Vũ
Used 3+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
A. Cạnh tranh.
C. Đối đầu.
D. Đối kháng.
B. Đấu tranh.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh kinh tế?
A. Tồn tại nhiều chủ sở hữu, là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất, kinh doanh.
B. Sự tương đồng về chất lượng sản phẩm và điều kiện sản xuất giữa các chủ thể kinh tế.
C. Các chủ thể kinh tế luôn giành giật những điều kiện thuận lợi để thu lợi nhuận cao nhất.
D. Các chủ thể kinh tế có điều kiện sản xuất khác nhau, tạo ra chất lượng sản phẩm khác nhau.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong nền kinh tế thị trường, người tiêu dùng cũng luôn ganh đua với nhau để
A. giành giật những điều kiện thuận lợi trong xản xuất.
B. được lợi ích từ hoạt động trao đổi trên thị trường.
C. mua được hàng hóa đắt hơn, chất lượng tốt hơn.
D. mua được hàng hóa rẻ hơn, chất lượng tốt hơn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đọc trường hợp sau và trả lời câu hỏi:
Trường hợp. Vào thời điểm gần Tết Trung thu năm 2022, thị trường bánh trung thu trở nên sôi động. Nhu cầu đa dạng về chủng loại, mẫu mã bánh trung thu và xu thế tăng giá bán là những yếu tố thúc đẩy các nhà sản xuất tập trung nguồn lực cho sản phẩm này. Ngoài số doanh nghiệp sản xuất bánh kẹo với dây chuyền sản xuất hiện đại, công suất lớn chuyển sang làm bánh trung thu theo thời vụ, nhiều cơ sở sản xuất theo kiểu thủ công, qui mô nhỏ hơn, như các hộ cá thể trong các làng nghề truyền thống cũng gia nhập thị trường.
Câu hỏi: Lượng cung bánh Trung thu cho thị trường ở nước ta năm 2022 không bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?
A. Giá bán sản phẩm.
B. Chính sách của nhà nước.
C. Trình độ công nghệ sản xuất.
D. Số lượng người tham gia cung ứng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong trường hợp dưới đây, những nhân tố nào đã ảnh hưởng đến lượng cung hàng hóa trên thị trường?
Trường hợp. Doanh nghiệp T chuyên sản xuất, kinh doanh những thực phẩm chế biến từ thịt lợn. Gần đây, hoạt động sản xuất của doanh nghiệp gặp khó khăn do giá của các yếu tố đầu vào (con giống, cám,..) tăng khiến chi phí sản xuất và giá bán sản phẩm bị đẩy lên cao. Số lượng các đơn đặt hàng cũng giảm sút do thị trường xuất hiện nhiều nhà cung ứng sản phẩm cùng loại.
A. Số lượng người bán trên thị trường và giá bán của sản phẩm.
B. Trình độ công nghệ và dự đoán của người bán về thị trường.
C. Chính sách của nhà nước và sự kì vọng của chủ thể sản xuất.
D. Giá cả các yếu tố đầu vào và số lượng người tham gia cung ứng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn sàng mua với một mức giá nhất định trong khoảng thời gian xác định được gọi là
A. cung.
B.cầu.
C.giá trị.
D.giá cả.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến lượng cầu hàng hóa, dịch vụ trên thị trường?
A. Giá cả hàng hóa, dịch vụ.
B. Thu nhập của người tiêu dùng.
C. Số lượng người bán hàng hóa, dịch vụ
D. Giá cả những hàng hóa, dịch vụ thay thế.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
20 questions
ĐỊA: TN__Dia Li Dich Vu bài 1

Quiz
•
KG
21 questions
Địa lý bài 9

Quiz
•
12th Grade
15 questions
VAI TRÒ VÀ GIỚI HẠN CỦA CHỦ NGHĨA TƯ BẢN

Quiz
•
University
16 questions
công nghệ 11 b2

Quiz
•
11th Grade
18 questions
Ôn cây khó 4

Quiz
•
KG
15 questions
Câu hỏi củng cố

Quiz
•
University
19 questions
Nhập môn quản trị nguồn nhân lực Chương 3

Quiz
•
University
24 questions
địa đề 3

Quiz
•
KG
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade
Discover more resources for Others
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade