
BỘ CÂU HỎI BLOCKET

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Hard
nhung tran
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thể hệ theo hướng:
A. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội.
B. giảm dần tần số kiểu gen dị hợp tử, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử.
C. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn.
D. tăng dần tần số kiểu gen dị hợp tử, giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn qua nhiều thế hệ thường gây hiện tượng thoái hoá giống vì
A. thể đồng hợp giảm, thể dị hợp tăng trong đó các gen lặn có hại được biểu hiện.
B. thể dị hợp giảm, thể đồng hợp tăng trong đó các gen lặn có hại được biểu hiện,
C. các gen tồn tại ở trạng thái đồng hợp trội nên gen lặn có hại không biểu hiện.
D. các gen tồn tại ở trạng thái dị hợp nên gen lặn có hại không biểu hiện.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Tần số của một alen là
A. tỉ lệ của 1 alen trong tổng số alen của quần thể.
B. tỉ lệ của 1 alen trong tổng số alen của gen đó trong quần thể.
C. tỉ lệ cá thể mang alen đó trong tổng số cá thể của quần thể.
D. tỉ lệ cá thể mang kiểu gen đó trong tổng số cá thể của quần thể.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Vốn gen là
A. tập hợp tất cả các alen của các gen có trong quần thể tại 1 thời điểm xác định.
B. tập hợp các alen của giới đực trong quần thể.
C. tập hợp các alen của quần thể từ khi quần thể sinh ra.
D. tập hợp các tần số alen của quần thể tại thời điểm quần thể mới hình thành.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Một quần thể thực vật tự thụ phấn gồm 80 cây có kiểu gen AA, 20 cây có kiểu gen aa, 100 cây có kiểu gen Aa. Tần số alen A và a lần lượt là:
A. 0,6 và 0,4
B. 0,8 và 0,2
C. 0,6525 và 0,3475
D. 0,65 và 0,35.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Cho cây có kiểu gen AaBbDdEe tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 16
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thể hệ theo hướng:
A. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội.
B. giảm dần tần số kiểu gen dị hợp tử, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử.
C. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn.
D. tăng dần tần số kiểu gen dị hợp tử, giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
BÀI TẬP LIÊN KẾT GEN - HOÁN VỊ GEN

Quiz
•
12th Grade
10 questions
ĐỘT BIẾN GEN

Quiz
•
12th Grade
8 questions
ÔN TẬP LIÊN KẾT GEN HOÁN VỊ GEN

Quiz
•
12th Grade
10 questions
sinh 12 bài 16-17

Quiz
•
12th Grade
15 questions
KIỂM TRA 15 PHÚT SINH 12, LẦN 2 (ONLINE)

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Loài sinh học và các cơ chế cách ly

Quiz
•
12th Grade
10 questions
S13 HVG 1

Quiz
•
12th Grade
15 questions
tự luận ngắn sinh 15 câu

Quiz
•
12th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
Quiz Week 2 REVIEW (8.29.25)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Cell Practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Body Cavities and Regions

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
36 questions
TEKS 5C Cellular Transport Vocabulary

Quiz
•
9th - 12th Grade