Chọn giống và ưu thế lai
Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Nguyễn Hiền
FREE Resource
Enhance your content in a minute
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:
(1) Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn.
(2) Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau
(3) Lai các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau với nhau.
(4) Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen mong muốn.
Việc tạo giống thuần chủng trên nguồn biến dị tổ hợp được thực hiện theo trình tự là:
A. (1) → (2) → (3) → (4)
B. (4) → (1) → (2) → (3)
C. (2) → (3) → (4) → (1)
D. (2) → (3) → (1) → (4)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là:
A. thoái hóa giống
B. ưu thế lai
C. bất thụ
D. siêu trội
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Nguồn nguyên liệu làm cơ sở vật chất để tạo giống có ưu thế lai là
A. các biến dị tổ hợp
B. các biến dị đột biến
C. các ADN tái tổ hợp
D. các biến dị tổ hợp
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng về ưu thế lai?
A. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
B. Ưu thế lai biểu hiện ở đời F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ.
C. Ưu thế lai biểu hiện ở con lai cao hay thấp không phụ thuộc vào số lượng cặp gen dị hợp tử có trong kiểu gen.
D. Ưu thế lai biểu hiện ở con lai cao hay thấp phụ thuộc vào số lượng cặp gen đồng hợp tử có trong kiểu gen.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi lai giữa 2 cá thể thuộc cùng 1 dòng thuần chủng luôn cho con lai có ưu thế lai.
B. Khi lai giữa 2 dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai biểu hiện ở đời F1 sau đó tăng dần qua các thế hệ.
C. Khi lai giữa 2 dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai nhưng phép lai nghịch lại có thể cho ưu thế lai và ngược lại.
D. Các con lai F1 có ưu thế lai luôn được giữ lại sản xuất giống.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Cơ sở khoa học của ưu thế lai là?
A. Giả thuyết siêu trội
B. Ưu thế lai cao nhất ở đời F1 .
C. Ưu thế lai có thể được duy trì và củng cố bằng phương pháp tự thụ phấn hoặc giao phối gần.
D. Ưu thế lai được ứng dụng trong phép lai kinh tế.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Đối với cây trồng, để duy trì và cùng cố ưu thế lai người ta có thể sử dụng
A. sinh sản sinh dưỡng
B. sinh sản hữu tính
C. tự thụ phấn
D. lai khác thứ
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Thành tựu chọn giống cây trồng nổi bật nhất ở nước ta là chọn giống
A. lúa
B. cà chua
C. dưa hấu
D. nho
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Cách để tạo ra các dòng thuần chủng để phục vụ công tác chọn giống là?
Cho tự thụ phấn hoặc giao phối gần qua nhiều thế hệ
Nuôi cấy mô hoặc tế bào sinh dưỡng 2n
Giao phấn giữa các dòng có kiểu gen khác nhau
Gây đột biến gen
Similar Resources on Wayground
8 questions
LUYỆN TẬP SINH HỌC CÔ NGA ( BÀI 20.T2)
Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
KIEM TRA THUONG XUYEN SINH 12-L3-K2(22-23)
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Kuis Materi Genetika
Quiz
•
12th Grade
10 questions
SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở SINH VẬT
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ulangan Evolusi
Quiz
•
12th Grade
12 questions
Genetica
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Sinh học 10- Bài 1 đến 5
Quiz
•
10th - 12th Grade
13 questions
BÀI 5-CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT 10
Quiz
•
11th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Forest Self-Management
Lesson
•
1st - 5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
30 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
11 questions
Would You Rather - Thanksgiving
Lesson
•
KG - 12th Grade
48 questions
The Eagle Way
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Identifying equations
Quiz
•
KG - University
10 questions
Thanksgiving
Lesson
•
5th - 7th Grade
Discover more resources for Biology
17 questions
Check: Energy pyramids and Water Cycles
Quiz
•
9th - 12th Grade
48 questions
CMS Biology Unit 3 Summative #2
Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Natural Selection
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
4-4 Active Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Blood Types
Quiz
•
9th - 12th Grade
38 questions
Evolution Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
