công nghẹ 6

công nghẹ 6

8th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

kiểm tra bài cũ cn8 bài 11

kiểm tra bài cũ cn8 bài 11

8th Grade

10 Qs

Hình chiếu tiết 1

Hình chiếu tiết 1

8th Grade

10 Qs

kiểm tra bài cũ cn8 bài 9

kiểm tra bài cũ cn8 bài 9

8th Grade

14 Qs

ngôi nhà hạnh phúc

ngôi nhà hạnh phúc

8th Grade

10 Qs

Tin học 5 - Soạn thảo văn bản

Tin học 5 - Soạn thảo văn bản

1st - 9th Grade

9 Qs

Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật

Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật

8th Grade

13 Qs

Ôn tập: Vẽ Kĩ Thuật

Ôn tập: Vẽ Kĩ Thuật

8th Grade

10 Qs

cong nghe 8 de kiem tra giua ki 1

cong nghe 8 de kiem tra giua ki 1

8th Grade

11 Qs

công nghẹ 6

công nghẹ 6

Assessment

Quiz

Instructional Technology

8th Grade

Hard

Created by

Châu Ngọc

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Kí hiệu các khổ giấy dùng trong vẽ kĩ thuật theo Tiêu chuẩn Việt Nam là:

A. A0;A1;A2;A3;A4;A5

B. A1;A2;A3;A4;A5

C. A0;A1;A2;A3;A4

D. A1; A2; A3; A4

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Diện tích khổ giấy A0 gấp mấy lần diện tích khổ giấy A3?

A. 2 lần

B. 4 lần.

C. 8 lần.

D. 16 lần.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Nét vẽ đường kích thước và đường gióng là:

A. Nét gạch dài – chấm – mảnh.

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt mảnh.

D. Nét liền đậm

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nét vẽ đường bao thấy và đường cạnh thấylà:

A. Nét gạch dài – chấm – mảnh.

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt mảnh.

D. Nét liền đậm

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nét vẽ đường bao khuất và cạnh khuất là:

A. Nét gạch dài – chấm – mảnh.

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt mảnh.

D. Nét liền đậm

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nét vẽ đường tâm và đường trục đối xứng là:

A. Nét gạch dài – chấm – mảnh.

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt mảnh.

D. Nét liền đậm

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tỉ lệ là:

A. Tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn với kích thước tương ứng đo trên vật thể.

B. Tỉ số giữa kích thước đo được trên vật thể với kích thước tương ứng đo trên hình biểu diễn.

C. Tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn với kích thước chiều dài khổ giấy.

D. Tỉ số giữa kích thước đo được trên vật thể với kích thước chiều dài khổ giấy.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương pháp hình chiếu vuông góc sử dụng phép chiếu:

A. Phép chiếu xuyên tâm.

B. Phép chiếu song song.

C. Phép chiếu vuông góc.

D. Cả ba câu trên.

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hình chiếu vuông góc của một vật thể bao gồm:

A. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng.

B. Hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh.

C. Hình chiếu cạnh và hình chiếu đứng.

D. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh.