Cấu tạo nguyên tử

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Trân Huỳnh
Used 4+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử nào sau đây có 8 electron ở lớp ngoài cùng?
16
32X
18
40Y
8
18Z
24
52T
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các nguyên tử:
11
23X
19
39Y
13
27Z
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Số electron trên phân lớp s của Z lớn hơn số electron trên phân lớp s của
Y.
X, Y, Z có cùng số electron ở lớp ngoài cùng.
Tổng số electron trên phân lớp s của X và Z bằng nhau.
Tổng số electron p của Y là lớn nhất.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một nguyên tử có 14 electron. Số electron p của nguyên tử này là
2
4
6
8
4.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Chọn các phát biểu đúng:
a. Các electron thuộc các obitan 2px, 2py, 2pz có năng lượng như nhau.
b. Các electron thuộc các obitan 2px, 2py, 2pz chỉ khác nhau về định hướng
trong không gian.
c. Năng lượng của các electron thuộc các phân lớp 3s, 3p, 3d là khác nhau.
d. Năng lượng của các electron thuộc các obitan 2s và 2px là như nhau.
e. Phân lớp 3d đã bão hoà khi đã xếp đầy 10 electron.
Evaluate responses using AI:
OFF
Answer explanation
Các khẳng định đúng là: a, b, c, e
5.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một nguyên tử có 3 lớp electron, trong đó số electron p bằng số
electron s. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử này là
2
4
6
8
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử của nguyên tố X có 13 electron. Khi mất đi toàn bộ
electron ở lớp ngoài cùng, điện tích của ion tạo thành là
1+
2+
3+
4+
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tổng số hạt (nơtron, proton, electron) trong nguyên tử của hai
nguyên tố M và X lần lượt là 82 và 52. M và X tạo thành hợp chất MXa có
tổng số proton bằng 77. Giá trị của a là
1
2
3
4
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ứng với lớp M(n = 3) có bao nhiêu phân lớp:
3
4
6
9
Similar Resources on Wayground
12 questions
Xu hướng biến đổi tính chất

Quiz
•
10th Grade
8 questions
KHỞI ĐỘNG BÀI QUY TẮC OCTET (T1)

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Bài 9. Ôn tập chương 2

Quiz
•
10th Grade
13 questions
CĐ5_Định luật tuần hoàn_Ý nghĩa BTH

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Bài tập về nhà lớp 10A10

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Bài 2 thành phần nguyên tử

Quiz
•
10th Grade
10 questions
ôn tập liên kết hóa học

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Thấu hiểu để yêu thương

Quiz
•
9th - 11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
21 questions
Lab Safety

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Significant figures and Measurements

Quiz
•
10th Grade
30 questions
Aca Nuclear Chemistry

Quiz
•
10th Grade
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Unit 1.2 Nuclear Chemistry

Quiz
•
10th Grade
20 questions
History of the Atom

Quiz
•
10th Grade