mondia

mondia

KG

52 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

B inggris kelas 4

B inggris kelas 4

6th - 8th Grade

48 Qs

ôn tập sinh học cuối kì

ôn tập sinh học cuối kì

KG - University

56 Qs

ĐỊA 12 GK1

ĐỊA 12 GK1

KG

55 Qs

Địa Lí - Khối 12 - Chon Toc May

Địa Lí - Khối 12 - Chon Toc May

KG

51 Qs

giữa kì 1 địa

giữa kì 1 địa

KG - University

48 Qs

011-016

011-016

KG - University

55 Qs

IPA 7 ibok anis

IPA 7 ibok anis

7th Grade

50 Qs

BAHASA INDONESIA

BAHASA INDONESIA

9th - 12th Grade

48 Qs

mondia

mondia

Assessment

Quiz

Others

KG

Easy

Created by

6cbvznwpqr apple_user

Used 2+ times

FREE Resource

52 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Địa lí học là khoa học nghiên cứu về

A. thể tổng hợp lãnh thổ.

B. trạng thái của vật chất.

C. tính chất lí học các chất.

D, nguyên lí chung tự nhiên.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Khoa học Địa lí cần cho những người hoạt động

A.ở tất cả các lĩnh vực sản xuất.

B. chỉ ở phạm vi ngoài thiện

nhiên.

C. chỉ ở lĩnh vực công tác xã hội.

D. chỉ thuộc phạm vi ở biển đảo

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phương pháp kí hiệu thưởng được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm phân bố

A. không đồng đều

B. khắp lãnh thổ

C. phân tán, lẻ tẻ

D.theo điểm cụ thể.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Dạng kí hiệu nào sau đây không thuộc phương pháp kí hiệu?

A. Hình học.

B. Chữ

C. Mũi tên.

D. Tượng hình.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Để thể hiện các mỏ than trên lãnh thổ nước ta người ta

thường dùng phương pháp

A. kí hiệu.

B, vùng phân bố

C. chấm điểm.

D. Kí hiệu đường chuyển động.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Bản đồ địa li không thể cho biết nội dung nào sau đây?

A. Lịch sử phát triển tự nhiên.

.B. Hình dạng của 1 lãnh thổ

C. Sự phân bố các điểm dân cư.

D. Vị trí của đối tượng địa lý

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Kí hiệu của bản đồ dùng để thể hiện

A. các đối tượng địa lí trên bản đồ.

B. tỉ lệ của bản đồ so với thực tế.

C. hệ thống đường kinh, vĩ tuyến.

D. bảng chú giải của một bản đồ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?