khtn 8 - gk I

khtn 8 - gk I

8th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TN_Nhiệt lượng - PT cân bằng nhiệt

TN_Nhiệt lượng - PT cân bằng nhiệt

8th Grade

12 Qs

Bài tập vật lý 8d

Bài tập vật lý 8d

8th Grade

10 Qs

Chủ đề: Áp suất chất lỏng

Chủ đề: Áp suất chất lỏng

8th Grade

10 Qs

Nội năng

Nội năng

1st - 10th Grade

8 Qs

Game Vật lí 10 ( Lever cao hơn tí)

Game Vật lí 10 ( Lever cao hơn tí)

1st - 10th Grade

10 Qs

Bách khoa khoa học (Động lực học - Newton)

Bách khoa khoa học (Động lực học - Newton)

6th - 8th Grade

10 Qs

Bài 13_KHTN_Lý 8

Bài 13_KHTN_Lý 8

8th Grade

10 Qs

Đề cương ôn tập GHKI - KHTN 8 (V.Lí)

Đề cương ôn tập GHKI - KHTN 8 (V.Lí)

8th Grade

10 Qs

khtn 8 - gk I

khtn 8 - gk I

Assessment

Quiz

Physics

8th Grade

Hard

Created by

Nguyen Linh

Used 1+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn vị của khối lượng riêng là?

                

A. Kg/m.

B. N/m.  

   C. Kg/m3.  

D. m3/Kg.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mối liên hệ giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng là?

         

A. d = 10D.

B. D = 10d.

C. d = D.  

  D. d = 2D.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho một vật có khối lượng m và thể tích là V. Công thức để xác định khối lượng riêng của vật là?

A. D= m/V.

B. D= V/m.

C. D= 2m/V.

D. D= m.V

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khẳng định nào sau đây là đúng về khối lượng riêng?

A. Khối lượng riêng của một chất cho ta biết khối lượng của một vật.

B. Khối lượng riêng của một chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.

C. Khi biết khối lượng riêng ta không thể biết vật đó cấu tạo bởi chất gì.

D. Khối lượng riêng chính là trọng lượng riêng của vật.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Áp lực là lực có phương vuông góc với mặt bị ép.

B. Áp suất có đơn vị là N/m2.

C. Áp suất có đơn vị là N/m3.

D. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương đối với vật trong lòng chất lỏng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Áp suất được tính bởi công thức p =F/s . Trong đó:

A. F là áp lực đơn vị là N, S là quãng đường vật đi được đơn vị là m.

B. F là áp lực đơn vị là N, S là diện tích mặt bị ép đơn vị là m2.

C. F là áp suất đơn vị là Pa.

D. Cả 3 đáp án đều đúng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nêu đặc điểm của lực đẩy Archimes.

A. Lực đẩy Archimedes có phương thẳng đứng, chiều hướng lên trên. 

B. Lực đẩy Archimedes có phương nằm ngang, chiều trái sang phải. 

C. Lực đẩy Archimedes có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống dưới. 

D. Cả 3 đáp án đều sai.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức tính lực đẩy Archimedes là Fa = d.V. Trong đó:

A. d là trọng lượng riêng, V là thể tích của toàn bộ chất lỏng.

B. d là khối lượng riêng, V là thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

C. d là trọng lượng riêng, V là thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

D. Cả 3 đáp án đều sai.

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một vật ở trong lòng chất lỏng sẽ:

A. Chìm xuống khi lực đẩy Archimedes nhỏ hơn trọng lượng của vật (Fa<P)

B. Nổi lên khi khi lực đẩy Archimedes nhỏ hơn trọng lượng của vật (Fa<P)

C. Nổi lên khi lực đẩy Archimedes lớn hơn trọng lượng của vật (Fa>P)

D. Cả A và C đúng.