Bài Quiz không có tiêu đề

Bài Quiz không có tiêu đề

11th Grade

45 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

THI HỌC KỲ II GDCD

THI HỌC KỲ II GDCD

1st - 12th Grade

40 Qs

BÀI TẬP HKI LỚP 11

BÀI TẬP HKI LỚP 11

11th Grade

40 Qs

Ôn Tập Kiểm Tra Tiếng Anh Lớp 10

Ôn Tập Kiểm Tra Tiếng Anh Lớp 10

10th Grade - University

50 Qs

ÔN LUYỆN ĐỀ CƯƠNG L2

ÔN LUYỆN ĐỀ CƯƠNG L2

1st - 12th Grade

40 Qs

Trắc nghiệm KTPL GK1 lớp 11

Trắc nghiệm KTPL GK1 lớp 11

11th Grade

40 Qs

Kinh tế pháp luật bài 7

Kinh tế pháp luật bài 7

11th Grade

41 Qs

K11 - Ôn cuối HK1

K11 - Ôn cuối HK1

11th Grade

45 Qs

GDCD_Tổng Hợp_Phần 2

GDCD_Tổng Hợp_Phần 2

11th Grade

40 Qs

Bài Quiz không có tiêu đề

Bài Quiz không có tiêu đề

Assessment

Quiz

Social Studies

11th Grade

Medium

Created by

Mỹ Đào

Used 2+ times

FREE Resource

45 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cân bằng hóa học liên quan đến loại phản ứng

    

Hóa hợp.                      

Thuận nghịch.               

Một chiều.                   

. Oxi hóa – khử.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận (vt) và tốc độ phản ứng nghịch (vn) ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào?

    

vt = 2vn.                         

vt = vn¹ khác 0                           

vt = 0,5vn.              

vt = vn = 0.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tại nhiệt độ không đổi, ở trạng thái cân bằng

nồng độ của các chất trong hỗn hợp phản ứng không thay đổi.

nồng độ của các chất trong hỗn hợp phản ứng vẫn liên tục thay đổi.

phản ứng hoá học không xảy ra.                            

tốc độ phản ứng hoá học xảy ra chậm dần

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi một hệ ở trạng thái cân bằng thì trạng thái đó là

A. cân bằng tĩnh.         B.cân bằng động. C. cân bằng bền.       D. cân bằng không bền

. cân bằng tĩnh.        

.cân bằng động.

cân bằng bền.     

cân bằng không bền

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là

nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.                        

nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.

nồng độ, nhiệt độ và áp suất.        

áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

: Biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng thuận nghịch: H2 (g) + I2 (g) 2HI (g) là

[HI]^2 / [H2][I2]
[HI]^2 / [H2][I2] * 2
[HI]^2 / [H2][I2] - 2
[HI]^2 / [H2][I2] + 2

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho cân bằng hóa học sau: N2(g) + 3H2(g)  2NH3(g) có < 0. Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi

. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.                            

   giảm áp suất của hệ phản ứng.

   tăng áp suất của hệ phản ứng.                                

   thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?