DE CUONG

DE CUONG

6th Grade

60 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TN Toán 6

TN Toán 6

6th Grade

63 Qs

Ôn tập ĐGCK HKII Công Nghệ 7 CTST

Ôn tập ĐGCK HKII Công Nghệ 7 CTST

6th - 8th Grade

60 Qs

Tập hợp toán 6

Tập hợp toán 6

6th Grade

62 Qs

XÁC SUẤT THỐNG KÊ 6 BÀI 1

XÁC SUẤT THỐNG KÊ 6 BÀI 1

6th - 8th Grade

65 Qs

ÔN TẬP TOÁN 4

ÔN TẬP TOÁN 4

1st - 12th Grade

61 Qs

ÔN TẬP TOÁN 2

ÔN TẬP TOÁN 2

1st - 12th Grade

61 Qs

TOÁN 2- ÔN TẬP PHẠM VI 100

TOÁN 2- ÔN TẬP PHẠM VI 100

2nd Grade - University

59 Qs

Hình học 6. Luyện tập chung (số đo góc)

Hình học 6. Luyện tập chung (số đo góc)

6th - 9th Grade

63 Qs

DE CUONG

DE CUONG

Assessment

Quiz

Mathematics

6th Grade

Easy

Created by

edu win

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

60 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng mô hình nguyên tử của
Rơ-dơ-pho – Bo?

A. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở tâm nguyên tử và các electron
ở vỏ nguyên tử

B. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm hạt nhân nguyên tử và các electron.

C. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định
tạo thành các lớp electron.

D. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, electron mang điện tích âm.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng vỏ nguyên tử theo mô hình nguyên
tử của Rơ-dơ-pho – Bo?

A. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo từng lớp khác nhau tạo
thành các lớp electron.

B. Lớp electron trong cùng gần hạt nhân nhất có tối đa 2 electron, các lớp
electron khác có chứa tối đa 8 electron hoặc nhiều hơn.

C. Lớp electron trong cùng gần hạt nhân nhất có tối đa 8 electron, các lớp
electron khác có chứa tối đa nhiều hơn 8 electron.

D. Các electron sắp xếp vào các lớp theo thứ tự từ trong ra ngoài cho đến hết.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Trừ hạt nhân của nguyên tử hydrogen, hạt nhân các nguyên tử còn lại được
tạo thành từ hạt

A. electron và proton.

B. electron, proton và neutron.

C. neutron và electron


D. proton và neutron.


4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Cho các phát biểu:

(1) Nguyên tử trung hoà về điện.
(2) Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.
(3) Trong nguyên tử, số hạt mang điện tích dương bằng số hạt mang điện tích
âm nên số hạt electron bằng số hạt neutron.
(4) Vỏ nguyên tử, gồm các lớp electron có khoảng cách khác nhau đối với
hạt nhân.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Mặt Trời chứa chủ yếu hai nguyên tố hoá học là hydrogen (H) và helium (He).
Hình 2.2 biểu diễn một nguyên tử hydrogen và một nguyên tử helium.
Dựa vào hình vẽ trên hãy cho biết:
a) Mỗi vòng tròn xung quanh hạt nhân được gọi là gì?

A. Một liên kết

B. Một electron.

C. Một lớp vỏ electron

D. Một proton.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Media Image

Mặt Trời chứa chủ yếu hai nguyên tố hoá học là hydrogen (H) và helium (He).
Hình 2.2 biểu diễn một nguyên tử hydrogen và một nguyên tử helium.
Dựa vào hình vẽ trên hãy cho biết:
Có bao nhiêu electron trong lớp vỏ của nguyên tử H, He? Có bao nhiêu
proton trong hạt nhân của nguyên tử H, He?

A. Nguyên tử H có 1 electron, 1 proton; nguyên tử He có 2 electron, 2 proton.

B. Nguyên tử H có 1 electron, 2 proton; nguyên tử He có 2 electron, 1 proton.

C. Nguyên tử H có 1 electron, 1 proton; nguyên tử He có 1 electron, 2 proton.

D. Nguyên tử H có 1 electron, 1 proton; nguyên tử He có 2 electron, 1 proton.

7.

OPEN ENDED QUESTION

5 mins • 1 pt

Nguyên tử lithium có 3 proton.
a) Có bao nhiêu electron trong nguyên tử lithium?
b) Biết hạt nhân nguyên tử lithium có 4 neutron, tính khối lượng nguyên tử
của lithium theo đơn vị amu.

Evaluate responses using AI:

OFF

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?