
SINH GHKI

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Easy
ớtt nè
Used 2+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Câu 1: Sinh học nghiên cứu về:
sự sống.
con người
động vật
thực vật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Câu 4: Phát triển bền vững là sự phát triển
đáp ứng được nhu cầu của xã hội hiện tại, nhưng không làm tổn hại đến khả năng tiếp cận với nhu cầu phát triển của các thế hệ.
đáp ứng được nhu cầu của xã hội hiện tại, nhưng chỉ làm tổn hại nhỏ đến khả năng tiếp cận với nhu cầu phát triển của các thế hệ.
tăng cường nhu cầu của xã hội hiện tại, nhưng không làm tổn hại đến khả năng tiếp cận với nhu cầu phát triển của các thế hệ.
tăng cường nhu cầu của xã hội hiện tại, nhưng chỉ làm tổn hại nhỏ đến khả năng tiếp cận với nhu cầu phát triển của các thế hệ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Câu 8: Nhóm sản phẩm nào sau đây có liên quan trực tiếp đến các ứng dụng sinh học?
Nước tẩy Javen, bột giặt sinh học.
Thuốc kháng sinh, thực phẩm lên men.
Vaccine, thuốc trừ sâu hóa học.
Nước muối sinh lí, men tiêu hóa.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Câu 11: Có các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống là
(1) Cơ thể. (2) tế bào (3) quần thể
(4) quần xã (5) hệ sinh thái
Các cấp độ tổ chức sống trên được sắp xếp theo đúng nguyên tắc thứ bậc là
2 → 1 → 3 → 4 → 5.
1 → 2 → 3 → 4 → 5.
5 → 4 → 3 → 2 → 1.
2 → 3 → 4 → 5 → 1.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Câu 17: Trình tự các sự kiện nào dưới đây phản ánh đúng trình tự các bước trong quy trình nghiên cứu khoa học?
đặt câu hỏiquan sáthình thành giả thuyếtthiết kế thí nghiệmphân tích kết quả.
quan sáthình thành giả thuyếtđặt câu hỏiphân tích kết quảthiết kế thí nghiệmrút ra kết luận
quan sáthình thành giả thuyếtđặt câu hỏiphân tích kết quảthiết kế thí nghiệmrút ra kết luận
hình thành giả thuyếtthiết kế thí nghiệmphân tích kết quảđặt câu hỏirút ra kết luận
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Câu 18: Các đặc điểm chung của thế giới sống gồm:
tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc, hệ mở, tự điều chỉnh và liên tục tiến hóa
tổ chức phức tạp, hệ mở, tự điều chỉnh và liên tục tiến hóa
tổ chức từ đơn giản đến phức tạp, hệ thống khép kín và liên tục tiến hóa
hệ mở, tự điều chỉnh, tổ chức từ loại chưa có cấu tạo tế bào như virus tới các sinh vật đa bào và không ngừng tiến hóa
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống không có đặc điểm nào sau đây?
Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất sống của cơ thể.
Chỉ cần cho thực vật ở giai đoạn sinh trưởng.
Thường tham gia cấu tạo nên enzyme trong tế bào.
Là nguyên tố mà sinh vật chỉ cần một lượng rất nhỏ.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
bài 22 - sinh học 10

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Cấu trúc tế bào

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
SH10: Vận chuyển các chất + chuyển hóa vật chất và năng lượng

Quiz
•
10th Grade
13 questions
Bài 3. Các nguyên tố hóa học

Quiz
•
10th Grade
20 questions
ÔN TẬP CẤU TRÚC TẾ BÀO

Quiz
•
10th Grade
20 questions
KTTX L2_Sinh10

Quiz
•
10th Grade
19 questions
trả lời ngắn sinh 10 kì 1

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Tế bào nhân sơ

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
9th - 10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Experimental Design

Quiz
•
9th - 10th Grade