Tin Học 12 KTGT 1

Tin Học 12 KTGT 1

12th Grade

107 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 4. Bên trong máy tính

Bài 4. Bên trong máy tính

11th Grade - University

110 Qs

Soal SIMDIG PAS Genap

Soal SIMDIG PAS Genap

9th - 12th Grade

103 Qs

GDCD 12 BÀI 6

GDCD 12 BÀI 6

12th Grade

108 Qs

AIJ 12 PAS

AIJ 12 PAS

12th Grade

103 Qs

MODUL 4: XỬ LÝ VĂN BẢN CƠ BẢN (MS WORD)

MODUL 4: XỬ LÝ VĂN BẢN CƠ BẢN (MS WORD)

12th Grade

109 Qs

Kiểm tra kiến thức Excel và Word

Kiểm tra kiến thức Excel và Word

12th Grade

111 Qs

Câu hỏi về Công nghệ và Chuyển đổi số

Câu hỏi về Công nghệ và Chuyển đổi số

12th Grade

109 Qs

J0405 互联网+应用软体

J0405 互联网+应用软体

1st Grade - University

105 Qs

Tin Học 12 KTGT 1

Tin Học 12 KTGT 1

Assessment

Quiz

Computers

12th Grade

Medium

Created by

Yuuki Meiko

Used 1+ times

FREE Resource

107 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL

B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu

C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ

D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:

                                              

   

A.  Ngôn ngữ lập trình Pascal  

B. Ngôn ngữ C

C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán   

D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu

B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của  CSDL

C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL

D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:

A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin

B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin

C. Ngôn ngữ SQL

D. Ngôn ngữ bậc cao

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu

B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của  CSDL

C. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…

D. Câu A và C

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:

                                                                                      

A. SQL

B. Access   

C. Foxpro

D. Java

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

             

A. Duy trì tính nhất quán của CSDL

B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)

C. Khôi phục CSDL khi có sự cố 

   D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?

Discover more resources for Computers