VUS - Unit 4

VUS - Unit 4

2nd Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Toán 2 - Đề 1

Toán 2 - Đề 1

1st - 2nd Grade

10 Qs

Vui học tập tuần 3 - Khối 2

Vui học tập tuần 3 - Khối 2

2nd Grade

10 Qs

Phân số + hỗn số+ số thập phân

Phân số + hỗn số+ số thập phân

1st - 10th Grade

12 Qs

SỐ BỊ TRỪ, SỐ TRỪ, HIỆU

SỐ BỊ TRỪ, SỐ TRỪ, HIỆU

2nd Grade

10 Qs

Tìm số bị chia

Tìm số bị chia

2nd Grade

13 Qs

ÔN TẬP TUẦN 12

ÔN TẬP TUẦN 12

2nd Grade

11 Qs

Nhanh như chớp nhí

Nhanh như chớp nhí

1st - 10th Grade

10 Qs

Bang chia 2

Bang chia 2

2nd Grade

10 Qs

VUS - Unit 4

VUS - Unit 4

Assessment

Quiz

Mathematics

2nd Grade

Easy

CCSS
2.OA.A.1, 3.OA.D.8, 1.OA.A.1

Standards-aligned

Created by

Tuấn Lưu

Used 1+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

DRAG AND DROP QUESTION

1 min • 1 pt

Cô Hà có 23 cuộn chỉ trong rổ và 4 cuộn chỉ trên bàn. Vậy cô Hà có tất cả ​ (a)  

27 cuộn chỉ
23 cuộn chỉ
4 cuộn chỉ
25 cuộn chỉ

Tags

CCSS.3.OA.D.8

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Có 12 quả trong túi. Trong đó có 7 quả táo, còn lại là quả chuối. Phép tính nào biểu diễn đúng số quả chuối?

Chọn tất cả các đáp án đúng

7 + ? = 12

? + 7 = 12

12 - 7 = ?

12 + 7 = ?

3.

MATH RESPONSE QUESTION

2 mins • 1 pt

Tuấn có 18 ổ bánh mì. Trong đó có 6 ổ bánh mì đen, còn lại là bánh mì thường. Hỏi có bao nhiêu ổ bánh mì thường. Hãy viết phép tính trừ phù hợp

Mathematical Equivalence

ON

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Media Image

Đâu là phép tính đúng cho bài toán theo hình bên .

Chọn tất cả đáp án đúng

5 - 4 = 1

5 + 4 = 9

5 + 4 = 8

4 + 5 = 9

Tags

CCSS.1.OA.A.1

5.

MATH RESPONSE QUESTION

2 mins • 1 pt

Media Image

Hãy viết phép tính để tính số con hà mã, cọp và sư tử có trong sở thú

Mathematical Equivalence

ON

Tags

CCSS.2.OA.A.1

6.

MATH RESPONSE QUESTION

2 mins • 1 pt

Media Image

Hãy viết phép tính trừ để tính được số ly trà sữa màu nâu

Mathematical Equivalence

ON

Tags

CCSS.2.OA.A.1

7.

DROPDOWN QUESTION

1 min • 1 pt

Muốn tìm thành phần chưa biết ta lấy ​ (a)   trừ đi ​ (b)  

tổng thể
số đã biết
thành phần đã biết
kết quả
thành phần chưa biết

8.

LABELLING QUESTION

1 min • 1 pt

Hoàn tất các nội dung còn thiếu ở bảng tách gộp sau

a
b

Thành phần

Tổng thể