
thawgvip1993

Quiz
•
Biology
•
4th Grade
•
Hard
Tường Duy
FREE Resource
7 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
phương pháp do menden sáng tạo và áp dụng , nhờ đó phát hiện ra các quy luật duy truyền mang tên ông là
pp lai phân tích
pp phân tích các thế hệ lai
pp lai kiểm chứng
pp xác xuất thống kê
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
để xác định chính xác dòng thuần chủng, menden đã:
lai phân tích để tìm r nhân gióng
cho cây dự định tự thụ phấn 1 lần r chọn
cho cây tự thụ phấn qua nhiều thế hệ rồi chọn
cho tạp giao các cây P dự định rồi chọn
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân tó di truyền mà menden gọi ,ngày nay xem là
cromatic
alen
operon
locut
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
alen là
biểu hiện của gen
một trong các trạng thái khác nhau của cùng một gen
các gen khác biệt trình tự nu
các gen phát sinh do đột biến
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
cặp alen là
2 alen giống nhau cùng thuộc 1 gen trên cặp nst tương đồng ở sv lưỡng bội
2 alen giống nhau hay khác nhau thuộc cùng 1 gen trên cặp nst tương đồng ở sv lưỡng bội
2 alen giống nhau cùng thuộc 1 gen trên cặp nst tương đồng ở sv lưỡng bội
2 alen giống nhau hay khác nhau trên cặp nst tương đồng ở sv lưỡng bội
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
lai phân tích là phương pháp
lai giữa 2 cơ thể có tính trạng tương phẩn dể kiểm tra kiểu gen
lai cơ thể có tính trang trội với the dông hợp lặn để kt kiểu gen
lai giữa 2 cơ thể thuẩn chủng khác nhau về 1 cặp tính trang tương phản
lai cơ thể có tính trạng tội với thể dồng hợp lặn tương phản để kiểm tra kiểu gen
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
theo menden nội dung chính của qui luật phân li là
các cặp alen không hòa trộn vào nhau trong giảm phân
các thành viên của cặp alen phân li đồng đều về các giao tử
f2 phân li kiểu hình sấp sỉ 2trooij/1 lặn
f1 đồng tính còn f2 phân tính xấp xỉ 3 trội/1 lặn
Similar Resources on Wayground
10 questions
Ứng dụng DTH

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
nhân đôi ADN

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
1. SINH HỌC 6 - Luyện tập

Quiz
•
4th Grade
10 questions
Giảm phân

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
Ai thông minh hơn HS cô Linh

Quiz
•
2nd - 8th Grade
10 questions
Nguyên phân. Giảm phân

Quiz
•
KG - 9th Grade
10 questions
LUYỆN TẬP VIRUTS VÀ CHU TRÌNH NHÂN LÊN CỦA VIRUT

Quiz
•
1st Grade - University
12 questions
ôn tập hsg 15

Quiz
•
4th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
15 questions
Place Value

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
4th Grade
18 questions
Subject and Predicate Practice

Quiz
•
4th Grade
20 questions
4 Types of Sentences

Quiz
•
3rd - 5th Grade
20 questions
place value

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Place Value and Rounding

Quiz
•
4th Grade
14 questions
Types of Sentences

Quiz
•
4th Grade
15 questions
Place Value

Quiz
•
4th Grade