
BÀI 11. LIÊN KẾT ION

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Đặng Lê Hiếu Nhi
Used 12+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liên kết ion được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng
một hay nhiều cặp electron dùng chung.
một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp.
lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liên kết ion là loại liên kết hóa học được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa các phần tử
cation và anion.
anion.
cation và electron tự do.
electron và hạt nhân nguyên tử.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ion Mg2+ (z = 12) có cấu hình electron giống cấu hình electron của khí hiếm nào?
Helium (z = 2).
Neon (z = 10).
Argon (z = 18).
Krypton (z = 36).
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Potassium iodide (KI) được sử dụng như một loại thuốc long đờm, giúp làm lỏng và phá vỡ chất nhầy trong đường thở, thường dùng cho các bệnh nhân hen suyễn, viêm phế quản mãn tính. Trong trường hợp bị nhiễm phóng xạ, KI còn giúp ngăn tuyến giáp hấp thụ iodide phóng xạ, bảo vệ và làm giảm nguy cơ ung thu tuyến giáp. Trong phân tử KI, các nguyên tử K (Z = 19) và I (Z = 53) đều đã đạt được cơ cấu bền của khí hiếm gần nhất. Đó lần lượt là những khí hiếm nào?
Neon (Z = 10) và argon (Z = 18).
Argon (Z = 18) và xenon (Z = 54).
Helium (Z = 2) và radon (Z = 86).
Argon (Z = 18) và krypton (Z = 36).
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s22s22p6. Nguyên tố X là
O (Z = 8).
Mg (Z = 12).
Na (Z = 11).
Ne (Z = 10).
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cation R+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
chu kì 4, nhóm IA.
chu kì 3, nhóm VIIA.
chu kì 3, nhóm VIIIA.
chu kì 4, nhóm IIA.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấu hình electron của ion Cu2+ (Z = 29) và Cr3+ (Z = 24) lần lượt là
[Ar]3d9 và [Ar]3d14s2.
[Ar]3d9 và [Ar]3d3.
[Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2.
[Ar]3d74s2 và [Ar]3d3.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Hóa học 10: Trắc nghiệm Ôn tập chương 3

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Hóa(20 câu đầu)

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Liên kết hóa học 10A5

Quiz
•
10th Grade
23 questions
Liên kết hóa học

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Bài liên kết cộng hóa trị

Quiz
•
10th Grade
20 questions
HÓA 11 (1+2)

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Oxi - Ozon

Quiz
•
10th Grade
16 questions
Liên kết hóa học

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Lab Equipment Quiz Chemistry

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
10th Grade
30 questions
ACA Unit 1 Atomic Structure

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Lab Safety

Quiz
•
10th Grade
20 questions
States of Matter and Phase Changes

Quiz
•
9th - 12th Grade
8 questions
Metric System

Lesson
•
9th - 12th Grade
14 questions
Ice breaker

Lesson
•
9th - 12th Grade