Giao dịch TMĐT

Giao dịch TMĐT

1st Grade

29 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập cuối kỳ 1 - Tin học lớp 5

Ôn tập cuối kỳ 1 - Tin học lớp 5

1st Grade

25 Qs

Lớp 4 cuối năm

Lớp 4 cuối năm

1st Grade

32 Qs

TIN HỌC TRẺ 24-25

TIN HỌC TRẺ 24-25

1st - 5th Grade

32 Qs

Ôn tập kiểm tra học kỳ 1 môn Tin học 7

Ôn tập kiểm tra học kỳ 1 môn Tin học 7

1st Grade - Professional Development

24 Qs

phần cứng của máy tính

phần cứng của máy tính

1st Grade

33 Qs

ôn tập giữa kỳ 1 tin 6

ôn tập giữa kỳ 1 tin 6

1st Grade

27 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ I TIN 6

ÔN TẬP GIỮA KÌ I TIN 6

1st Grade

25 Qs

Ôn tập kiểm tra giữa kỳ 1 khối 10 2022 - 2023

Ôn tập kiểm tra giữa kỳ 1 khối 10 2022 - 2023

1st - 12th Grade

30 Qs

Giao dịch TMĐT

Giao dịch TMĐT

Assessment

Quiz

Computers

1st Grade

Easy

Created by

Thành Trần

Used 4+ times

FREE Resource

29 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi thế của Online Banking

  1. Thanh toán hóa đơn qua mạng

  1. Giao tiếp trực tiếp với nhân viên

  1. Xem chi tiết các giao dịch đã thực hiện

  1. Truy cập mọi lúc

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Chức năng nào KHÔNG phải của ví điện tử?

  1. Chứng minh tính xác thực khách hàng thông qua việc sử dụng các chứng nhận số hoá hoặc bằng các phương pháp mã hóa thông tin khác.

  1. Lưu trữ và chuyển các giá trị

  1. Đảm bảo an toàn cho quá trình thanh toán giữa người mua và người bán trong các giao dịch thương mại điện tử.

  1. Sử dụng phần mềm e-cash, thích hợp với mua bán nhỏ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 8: Sử dụng ..... khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính

  1. Séc điện tử - Echeque

  1. Ví điện tử - Ewallet

  1. Tiền số hóa – Digital cash

  1. Tiền điện tử - Ecash

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 9: Lợi ích cơ bản nhất của Internet banking là gì :

  1. Tạo điều kiện cung ứng thêm các dịch vụ cho khách hàng

  1. Xây dựng lòng trung thành và gia tăng lợi nhuận cho khách hàng

  1. Tăng mức độ thuận tiện trong giao dịch của khách hàng

  1. Tiết kiệm chi phí giao dịch

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 13: Yếu tố nào KHÔNG thuộc quy trình xác nhận chữ ký điện tử

  1. Bản tóm lược của thông điệp

  1. Kết quả so sánh hai bản tóm lược

  1. Khoá bí mật

  1. Thông điệp nhận được

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 14: Chữ ký điện tử sử dụng kỹ thuật.. để xác định người chịu trách nhiệm tạo ra văn bản

  1. mã hóa công khai

  1. phong bì số

  1. khóa đối xứng

  1. mã hóa bí mật

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 15: Loại thẻ cho phép chủ thẻ sử dụng một khoản tiền để thanh toán với giới hạn nhất định do đơn vị cấp thẻ đưa ra và thường yêu cầu một tỷ lệ lãi suất khá cao đối với những khoản thanh toán không được trả đúng hạn là thẻ:

  1. ATM

  1. Lưu trữ giá trị

  1. Tín dụng

  1. Ghi nợ

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?