TIN 11 BÀI 12 KNTT

TIN 11 BÀI 12 KNTT

11th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 13. Cơ sở dữ liệu quan hệ

Bài 13. Cơ sở dữ liệu quan hệ

11th Grade

18 Qs

Trắc nghiệm Bài 1, 2 Chủ đề F ict

Trắc nghiệm Bài 1, 2 Chủ đề F ict

11th Grade

20 Qs

K11_ KNTT _ HK2 - LẦN 1

K11_ KNTT _ HK2 - LẦN 1

11th Grade

20 Qs

MẪU HỎI

MẪU HỎI

11th - 12th Grade

20 Qs

Bài 1: CSDL

Bài 1: CSDL

11th Grade

15 Qs

Ôn tập chủ đề F - Tin 11

Ôn tập chủ đề F - Tin 11

11th Grade

20 Qs

KIỂM TRA 15 PHÚT TIN 11- KET NOI TRI THUC

KIỂM TRA 15 PHÚT TIN 11- KET NOI TRI THUC

11th Grade

20 Qs

TIN 11 BÀI 12 KNTT

TIN 11 BÀI 12 KNTT

Assessment

Quiz

Computers

11th Grade

Medium

Created by

Tú Trinh

Used 45+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

  • Cung cấp môi trường tạo lập CSDL

  • Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu

  • Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ

  Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:

  • Ngôn ngữ lập trình Python

  • Ngôn ngữ C

  • Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán

  • Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

  • Đảm bảo tính độc lập dữ liệu

  • Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

  • Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL

  • Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:

  • Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin

  • Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin

  • Ngôn ngữ SQL

  • Ngôn ngữ bậc cao

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

  • Nhập, sửa, xóa dữ liệu

  • Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

  • Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…

  • Nhập, sửa, xóa dữ liệu và Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:

  • SQL    

  • Access    

  • Foxpro    

  • Java

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

  • Duy trì tính nhất quán của CSDL

  • Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)

  • Khôi phục CSDL khi có sự cố

  • Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?