GDKT-PL

GDKT-PL

KG

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập địa lí 🌏✨

Ôn tập địa lí 🌏✨

11th Grade

53 Qs

QPAN2 - 21-70

QPAN2 - 21-70

University

51 Qs

gdkt

gdkt

KG - University

54 Qs

Trắc nghiệm Lịch Sử cuối kỳ I

Trắc nghiệm Lịch Sử cuối kỳ I

11th Grade

49 Qs

lịch sử

lịch sử

2nd Grade

50 Qs

Kiểm Tra Cuối Kỳ Môn GDKT&PL 10

Kiểm Tra Cuối Kỳ Môn GDKT&PL 10

2nd Grade

48 Qs

địa cuối kì 1

địa cuối kì 1

12th Grade

45 Qs

Ôn Tập Cuối Học Kì 1

Ôn Tập Cuối Học Kì 1

10th Grade

47 Qs

GDKT-PL

GDKT-PL

Assessment

Quiz

Others

KG

Medium

Created by

My My

Used 1+ times

FREE Resource

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Yếu tố nào sau đây được ví như “đơn đặt hàng” của xã hội đối với sản xuất, là mục đích, động lực thúc đẩy sản xuất phát triển?

A. Kinh doanh.

B. Tiêu dùng.

C. Lưu thông.

D. Tiền tệ.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2:  Nội dung nào dưới đây là thể hiện vai trò của đạođức kinh doanh?


A.
Điều chỉnh hành vi của các chủ thể theo hướng tiêu cực.

B. Xây dựng được lòng tin và uy tín với khách hàng.

C. Hạn chế sự hợp tác và đầu tư giữa các chủ thể kinh doanh.

D. Kiềm chế sự phát triển của nền kinh tế quốc gia.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Các loại hình lạm phát bao gồm lạm phát vừaphải, lạm phát phi mã và


A.
siêu lạm phát.

B. lạm phát siêu lớn.


C.
phi lạm phát.

D. lạm phát siêu nhỏ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Văn hóa tiêu dùng có vai trò quan trọng là cơ sởgiúp cho các doanh nghiệp đưa ra chiến lược kinh doanhphù hợp, tạo được ấn tượng, thiện cảm đối với người tiêudùng để đạt được hiệu quả trong


A.
sản xuất kinh doanh.

B. cạnh tranh.


C.
hội nhập quốc tế.

D. quảng bá doanh nghiệp.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt


Câu 5:
Những điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để chủ thể kinh tế thực hiện được mục tiêu kinh doanh (thu lợi nhuận) được gọi là gì?


A.
Lực lượng lao động.

B. Ý tưởng kinh doanh.

C. Cơ hội kinh doanh.

D. Năng lực quản trị.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt


Câu 6:
Tình trạng người lao động mong muốn có việclàm nhưng chưa tìm được việc làm là nội dung của kháiniệm nào dưới đây?


A.
Thiếu việc làm.

.​B.Chưa tìm được việc làm.

C. Thất nghiệp.

D. chưa nộp hồ sơ xin việc.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt


Câu 7:
Người tiêu dùng Việt Nam luôn hướng tới những giá trị tốt đẹp, chân, thiện, mĩ – đó là biểu hiện đặc điểm nào của văn hóa tiêu dùng?

A. Tính kế thừa.

B. Tính giá trị.

C. Tính thời đại

D. Tính hợp lí.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?