
II. TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Medium
Tra Nguyen
Used 2+ times
FREE Resource
11 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là
gen trội
gen điều hòa
gen đa hiệu
gen tăng cường
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi
Ở một tính trạng.
Ở một loạt tính trạng do nó chi phối.
Ở một trong số tính trạng mà nó chi phối.
Ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho lai 2 cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 183 cây bí quả bầu dục và 31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật
Phân ly độc lập.
Liên kết gen hoàn toàn.
Tương tác cộng gộp.
Tương tác bổ trợ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Xét 2 cặp gen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định màu sắc hoa. Giả gen a quy định tổng hợp enzyme A tác động làm cơ chất 1 (sắc tố trắng) thành cơ chất 2 (sắc tố trắng); gen B quy định tổng hợp enzyme B tác động làm cơ chất 2 thành sản phẩm P (sắc tố đỏ), các alen lặn tương ứng (a,b) đều không có khả năng này. Cơ thể có kiểu gen nào dưới đây cho kiểu hình hoa trắng?
AABb
aaBB
AaBB
AaBb
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định, một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết phép lai. AaBbDdHh x AaBbDdHh sẽ cho kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ
81/256
9/64
27/256
27/64
Answer explanation
P: AaBbDdHh X AaBbDdHh
(Aa X Aa) (Bb X Bb) (Dd X Dd) (Hh X Hh)
Vì 4 phép lai đơn giống nhau nên kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn: T1T2T3L4 = (3/4)3.(1/4)1.= 27/64
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn, cơ thể có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn sẽ thu được đời con có số kiểu gen và kiểu hình tối đa là
4 kiểu hình : 9 kiểu gen
8 kiểu hình : 12 kiểu gen
4 kiểu hình : 12 kiểu gen
8 kiểu hình : 27 kiểu gen
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho biết, mỗi gen quy định một tính trạng các gen phân li độc lập, gen trội là trội hoàn toàn và không có đột biến xảy ra. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEe x AaBbDdEe cho đời con có kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ
9/256
9/128
9/64
27/128
Answer explanation
Hai trội: 3/4 x 3/4
Hai lặn: 1/4 x 1/4
-> 9/16 x 1/16 x C42
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Latihan Pola Hereditas 01

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
ôn tập tương tác gen 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Sinh 12 bài 8

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Quizzi 5. Chương II. QLDT

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Tautan Gen dan Pindah Silang

Quiz
•
12th Grade
10 questions
kiểm tra thường xuyên lần 1

Quiz
•
12th Grade - University
11 questions
Luyện tập 12.1

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Post Test Hukum Mandel dan Penyimpanganya

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Biogeochemical Cycles (Nutrient Cycles)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Tonicity and Osmosis

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Properties of Water

Quiz
•
12th Grade