
Ôn Hóa học cuối kì 1

Quiz
•
Chemistry
•
6th Grade
•
Medium
thi cao
Used 4+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho sắt (Fe) tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl) tạo ra sắt (II) clorua (FeCl2) và khí hiđro. Dấu hiệu của phản ứng là A. không thấy dấu hiệu. B. có bọt khí sủi lên. C. bay hơi. D. có kết tủa.
không thấy dấu hiệu
có bọt khí sủi lên
bay hơi
có kết tủa
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho vào dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch đồng (II) sunfat thu được dung dịch natri sunfat và chất rắn không tan màu xanh là đồng (II) hiđroxit. Dấu hiệu chứng tỏ phản ứng hóa học xảy ra là A. không thấy dấu hiệu. B. cháy sáng. C. sủi bọt khí. D. có kết tủa (chất rắn) màu xanh.
không thấy dấu hiệu
cháy sáng
sủi bọt khí
có kết tủa (chất rắn) màu xanh
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dung dịch là hỗn hợp:
Của chất rắn trong chất lỏng.
Của chất khí trong chất lỏng.
Đồng nhất của dung môi và chất tan.
Đồng nhất của chất rắn và dung môi.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nồng độ % cho biết
số mol chất tan trong một lít dung dịch
số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch
số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch
số gam chất tan có trong dung dịch
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nồng độ mol của dung dịch cho biết A. số gam dung môi có trong 100 gam dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. C. số mol chất tan có trong một lít dung dịch. D. số mol chất tan có trong dung dịch.
số gam dung môi có trong 100 gam dung dịch
số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch
số mol chất tan có trong một lít dung dịch
số mol chất tan có trong dung dịch
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho magie (Mg) tác dụng vừa đủ với 1,46 g axit clohiđric (HCl) tạo ra 1,9 g MgCl2 và 0,04g khí hiđro. Khối lượng magie đã phản ứng là A. 0,48 g. B. 4,80 g. C. 0,96 g. D. 1,94 g.
0,48 g
4,80 g
0,96 g
1,94 g
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
40
12.4
14.2
12
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Bài tập chương 5

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
ôn tập

Quiz
•
6th Grade
20 questions
HÓA 9 - ÔN TẬP HỌC KÌ I

Quiz
•
6th - 8th Grade
12 questions
chem6

Quiz
•
6th Grade
16 questions
ôn tập hóa 9 học kì 2

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
HÓA 10 NGÀY 5/5

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Clo - Hóa 9

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Câu hỏi điện li 2

Quiz
•
1st - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Solutes, Solvents, Solutions

Quiz
•
6th - 8th Grade
22 questions
SCIENCE LAB EQUIPMENT

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Exploring Ionic Bonding: Definitions and Examples

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Metals, Non-Metals & Metalloids

Quiz
•
6th Grade
23 questions
physical and Chemical Changes

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Atoms & Molecules

Quiz
•
6th - 8th Grade
23 questions
Sci CA1 Review

Quiz
•
6th Grade
16 questions
Atoms

Quiz
•
4th - 7th Grade