GDKTPL Cuối HK1

GDKTPL Cuối HK1

11th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

bài tập kiểm tra 15 phút

bài tập kiểm tra 15 phút

5th - 12th Grade

33 Qs

kiểm tra luật BVMT

kiểm tra luật BVMT

11th Grade

30 Qs

Bài 6 - CNH - HĐH - GDCD 11

Bài 6 - CNH - HĐH - GDCD 11

11th Grade

25 Qs

Ôn tập Giáo dục Kinh tế Pháp luật

Ôn tập Giáo dục Kinh tế Pháp luật

11th Grade

35 Qs

10. Bài khảo sát ôn tập trước thi HKI. Hang CBG

10. Bài khảo sát ôn tập trước thi HKI. Hang CBG

10th Grade - University

28 Qs

GDCD 11 HK1 - P2

GDCD 11 HK1 - P2

11th Grade

35 Qs

GDCD

GDCD

11th Grade

30 Qs

ĐỀ THI  “ MÔI TRƯỜNG VÀ CON NGƯỜI ”

ĐỀ THI “ MÔI TRƯỜNG VÀ CON NGƯỜI ”

10th Grade - University

25 Qs

GDKTPL Cuối HK1

GDKTPL Cuối HK1

Assessment

Quiz

Other

11th Grade

Easy

Created by

duy tran

Used 75+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 10 pts

Trong nền kinh tế thị trường, người sản xuất và người tiêu dùng cũng thường xuyên cạnh tranh với nhau để?

 giành giật những điều kiện thuận lợi trong xản xuất.

mua được hàng hóa đắt hơn với chất lượng tốt hơn

được lợi ích nhiều nhất từ hoạt động trao đổi trên thị trường.

giành giật những điều kiện thuận lợi trong tiêu thụ hàng hóa.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 10 pts

Cung là số lượng hàng hóa, dịch vụ mà

người tiêu dùng sẵn sàng mua khi các đơn vị phân phối có chương trình khuyến mại.

nhà phân phối đang thực hiện hoạt động đầu cơ để tạo sự khan hiếm trên thị trường.

 nhà cung cấp sẵn sàng đáp ứng cho nhu cầu của thị trường với mức giá được xác định.

người tiêu dùng sẵn sàng mua với một mức giá nhất định trong khoảng thời gian xác định.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 10 pts

Căn cứ vào tỉ lệ lạm phát, giá cả tăng lên với tốc độ vượt xa mức lạm phát phi mã (>1.000%) được gọi là tình trạng

lạm phát vừa phải.

lạm phát kinh niên.

siêu lạm phát.

lạm phát nghiêm trọng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 10 pts

Thất nghiệp là tình trạng người lao động

có nhiều cơ hội việc làm nhưng không muốn làm việc.

mong muốn có việc làm nhưng chưa tìm được việc làm.

muốn tìm công việc phù hợp với chuyên môn, nghiệp vụ.

muốn tìm công việc yêu thích và và gần với địah bàn cư trú.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 10 pts

Căn cứ vào tính chất, thất nghiệp được chia thành 2 loại hình, là:

thất nghiệp tự nguyện và thất nghiệp không tự nguyện.

 thất nghiệp tạm thời và thất nghiệp cơ cấu.

thất nghiệp cơ cấu và thất nghiệp không tự nguyện.

thất nghiệp tự nhiên và thất nghiệp chu kì.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 10 pts

Là nơi diễn ra sự thoả thuận, xác lập quan hệ lao động về việc thuê mướn, sử dụng lao động, trả lương giữa người lao động và người sử dụng lao động, các tổ chức đại diện của các bên, cơ quan nhà nước có thảm quyền được gọi là gì?

thị trường việc làm.

 thị trường lao động.

trung tâm giới thiệu việc làm.

trung tâm môi giới việc làm.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 10 pts

Việc làm là

 tất cả những hoạt động có mục đích, có ý thức của con người.

hoạt động lao động tạo ra thu nhập và không bị pháp luật cấm.

tất cả những hoạt động lao động đem lại thu nhập cho con người.

những hoạt động lao động tạo ra thu nhập bị pháp luật nghiêm cấm.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?