Chọn đáp án đúng

Chọn đáp án đúng

Assessment

Quiz

Created by

Đào Lâm

English

1st Grade

1 plays

Medium

Student preview

quiz-placeholder

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Thuốc lá là gì?

1. Thuốc lá là sản phẩm gây nghiện.

2. Thuốc lá là sản phẩm được sản xuất từ toàn bộ hoặc một phần nguyên liệu thuốc lá, được chế biến dưới dạng thuốc lá điếu, xì gà, thuốc lá sợi, thuốc lào hoặc các dạng khác.

3. Thuốc lá là sản phẩm được sản xuất từ toàn bộ hoặc một phần nguyên liệu thuốc lá.

4. Thuốc lá là thuôc điếu, xì gà, thuốc lá sợi, thuốc lào hoặc các dạng khác.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Hành vi nào sau đây bị cấm?

1. Sử dụng người chưa đủ 18 tuổi mua, bán thuốc lá.

2. Vận động, ép buộc người khác sử dụng thuốc lá.

3. Bán thuốc lá bằng máy bán thuốc lá tự động; hút, bán thuốc lá tại địa điểm có quy định cấm.

4. Tất cả các đáp án trên

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Tác hại của thuốc lá là?

1. Ảnh hưởng của việc sản xuất, sử dụng thuốc lá gây ra cho sức khỏe con người, môi trường và sự phát triển kinh tế – xã hội.

2. Ảnh hưởng có hại của việc sản xuất, sử dụng thuốc lá gây ra cho sức khỏe con người, môi trường và sự phát triển kinh tế – xã hội – văn hóa.

3. Ảnh hưởng có hại của việc sản xuất, sử dụng thuốc lá gây ra cho sức khỏe con người, môi trường và sự phát triển kinh tế – xã hội.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá có hiệu lực kể từ ngày, tháng, năm nào?

1. Ngày 01/01/2013.

2. Ngày 01/5/2013.

3. Ngày 01/6/2013.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Nghĩa vụ của người hút thuốc lá?

1. Không hút thuốc lá tại địa điểm có quy định cấm hút thuốc lá. Không hút thuốc lá trong nhà khi có trẻ em, phụ nữ mang thai, người bệnh, người cao tuổi.

2. Không hút thuốc lá tại địa điểm có quy định cấm hút thuốc lá. Không hút thuốc lá trong nhà khi có trẻ em, phụ nữ mang thai, người bệnh, người cao tuổi. Giữ vệ sinh chung, bỏ tàn, mẩu thuốc lá đúng nơi quy định khi hút thuốc lá tại những địa điểm được phép hút thuốc lá.

3. Không hút thuốc lá tại địa điểm có quy định cấm hút thuốc lá. Không hút thuốc lá trong nhà khi có trẻ em, phụ nữ mang thai, cho con bú, người bệnh, người cao tuổi. Giữ vệ sinh chung, bỏ tàn, mẩu thuốc lá đúng nơi quy định khi hút thuốc lá tại những địa điểm được phép hút thuốc lá.

Cả 1 và 2

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Công dân có các quyền như thế nào trong Luật Phòng chống tác hại của thuốc lá?

1. Được sống và làm việc trong môi trường không khói thuốc lá.

2. Yêu cầu người hút thuốc lá không hút tại địa điểm có quy định cấm hút thuốc.

3. Yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xử lý người có hành vi hút thuốc tại địa điểm có quy định cấm hút thuốc lá.

4. Tất cả các đáp án trên.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm theo Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá?

1. Quảng cáo thuốc lá; tiếp thị thuốc lá.

2. Vận động, ép buộc người khác sử dụng thuốc lá.

3. Người chưa đủ 18 tuổi mua, bán thuốc lá; sử dụng người chưa đủ 18 tuổi mua, bán thuốc lá.

4. Tất cả các đáp án trên.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 8: Người hút thuốc lá có những nghĩa vụ gì ?

1. Không hút thuốc lá tại địa điểm có quy định cấm hút thuốc lá.

2. Không hút thuốc lá trong nhà khi có trẻ em, phụ nữ mang thai, người bệnh, người cao tuổi.

3. Giữ vệ sinh chung, bỏ tàn, mẩu thuốc lá đúng nơi quy định khi hút thuốc lá tại những địa điểm được phép hút thuốc lá.

4. Tất cả các đáp án trên.

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 9: Phương tiện giao thông công cộng nào bị cấm hút thuốc lá hoàn toàn?

  Ô tô, tàu bay, tàu điện, tàu lửa.

Ô tô, tàu bay, tàu điện, tàu thủy.

  Ô tô, tàu bay, tàu điện

10.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 10: Các địa điểm nào sau đây cấm hút thuốc lá hoàn toàn cả trong nhà và trong phạm vi khuôn viên?

Cơ sở y tế.

Cơ sở chăm sóc, nuôi dưỡng, vui chơi, giải trí dành riêng cho trẻ em

Cơ sở giáo dục.

Cơ sở hoặc khu vực có nguy cơ cháy, nổ cao theo quy định tại Phụ lục số II Danh mục cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ kèm theo Nghị định 136/2020/NĐ-CP.

Tất cả các đáp án trên.

Explore all questions with a free account

or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?