
Chương 2

Quiz
•
Computers
•
University
•
Hard
Trang Trần
Used 1+ times
FREE Resource
19 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thiết bị vào của máy tính bao gồm:
Máy in, bàn phím, chuột vi tính
Bàn phím, màn hình cảm ứng, máy scan
Máy san, máy chiếu, máy in
Bàn phím, màn hình, loa
Answer explanation
-Thiết bị đầu vào là thiết bị tập trung dữ liệu và chuyển đổi chúng thành
dạng điện tử để máy tính xử lý: bao gồm bàn phím -được sử dụng để
nhập dữ liệu, màn hình cảm ứng- nhập dữ liệu bằng ngón tay hoặc con
trỏ vào màn hình....
- Thiết bị đầu ra hiển thị dữ liệu từ máy tính sau khi chúng đã được xử lý:
bao gồm máy in -in văn bản hoặc hình ảnh ra giấy, máy chiếu-hiển thị
nội dung màn hình máy tính trên màn ảnh rộng, loa- chuyển dữ liệu số
thành âm thanh....
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo phạm vi địa lý, mạng nào có phạm vi lớn nhất:
Internet
Mạng GAN
Mạng LAN
Mạng WAN
Answer explanation
• Mạng Internet là mạng là các mạng có phạm vi toàn cầu
• Mạng GAN kết nối máy tính từ các châu lục khác nhau. Thông thường
được thực hiện qua mạng viễn thông và vệ tinh
• Mạng LAN là mạng cục bố kết nối các máy tính dựa trên quan hệ ngang
hàng trong một khu vực bán kinh hẹp thông thường tron khoảng vài trăm
mét, một tòa nhà hoặc vài tòa nhà rất gần.
• Mạng Wan là mạng diện rộng kết nối máy tính trong nội bộ các quốc gia
hay các quốc gia trong cùng châu lục.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu phân loại theo kích thước và tốc độ xử lý, máy tính được chia thành:
Máy tính cá nhân, máy tính để bàn, máy tính bảng
Siêu máy tính, máy tính lớn, máy tính cỡ vừa, máy tính cá nhân
Siêu máy tính, máy tính cỡ lớn, máy tính cá nhân, máy tính để bàn
Tất cả đều sai
Answer explanation
- Các loại máy tính để bàn, may tính bảng, máy tính xách tay hay
notebook,... là thuộc máy loại máy tính cá nhân.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tài nguyên về phần cứng của một HTTTQL là toàn bộ các thiết bị kỹ thuật phục vụ cho viêc....thông tin
Nhập, truy vấn, xây dựng
Thu thập, truy vấn, xây dựng
Thu thập, xử lý, lưu trữ và truyền đạt
Nhâp, truy vẫn, xử lý, lưu trữ và truyền đạt
Answer explanation
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quy trình thiết kế cơ sở dữ liệu gồm các bước nào sau đây?
Nghiên cứu ban đầu, Thiết kế, Thực hiện, Kiểm tra và đánh giá, Vận hành, Duy trì và phát triển
Thiết kế, Thực hiện, Vận hành, Duy trì và phát triển
Thiết kế, Thực hiện, Kiểm tra và đánh giá, Vận hành, Duy trì và phát triển
Nghiên cứu ban đầu, Thiết kế, Thực hiện, Kiểm tra và đánh giá, Vận hành
Answer explanation
Quy trình thiết kế cơ sở dữ liệu gồm các bước cơ bản sau:
• Nghiên cứu ban đầu về CSDL: phân tích thực trạng của tổ chức, xác định các
vấn đề, mục tiêu và phạm vi thực hiện
• Thiết kế CSDL: Thiết kế khái niệm, lựa chọn phần mềm quản lý CSDL, thiết kế
logic, thiết kế vật lý
• Thực hiện CSDL: Đòi hỏi thiết lập các nhóm lưu trữ và các bảng. Sau khi đã
tạo ra CSDL thì việc tiếp theo là đưa dữ liệu vào CSDL đó
• Kiểm tra và đánh giá: Kiểm tra khả năng thực hiện, tính toàn vẹn dữ liệu, khả
năng truy cập, và độ an toàn dữ liệu
• Vận hành CSDL: Dựa trên quản điểm của người quản lý, người sử dụng. Cần
lưu ý các sai sót xuất hiện để có hướng sửa chữa và nâng cấp
• Duy trì và phát triển CSDL: Các hoạt động quản lý bao gồm bảo quản phòng
ngừa, bảo quản để hiệu chỉnh, bảo quản để thích ứng, tạo báo cáo thống kê trên
dữ liệu...
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
...... là cấu trúc mạng mà mỗi thành phần của mạng được nối vào đường truyền riêng và trực tiếp vào máy chủ:
Cấu trúc mạng sao (STAR)
Cấu trúc mạng trục (BUS)
Cấu trúc mạng cây (TREE)
Cấu trúc mạng vòng (RING)
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một hệ thống mạng bao phủ trên một khu vực địa lý rộng lớn (Mạng diện rộng) được gọi là:
Mạng GAN
Mạng WAN
Mạng LAN
Mạng MAN
Answer explanation
Mạng WAN ((Wide Area Network) hay còn gọi là mạng diện rộng được kết hợp giữa các mạng đô thị bao gồm cả mạng MAN và mạng LAN thông qua thiết bị vệ tinh, cáp quang, cáp dây điện. Mạng diện rộng được tạo ra nhằm kết nối trên mộtdiện lớn có quy mô trên quốc gia
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
18 questions
Hiểu biết CNTT cơ bản (90-hết)

Quiz
•
University
19 questions
Bài 4. Mạng máy tính

Quiz
•
University
20 questions
L10-ÔN TẬP TX1 BÀI TIN HỌC TRONG PTKTXH + MMT VỚI CS

Quiz
•
10th Grade - University
18 questions
Quiz tổng hợp_Access

Quiz
•
10th Grade - University
18 questions
LỚP 12 - CHỦ ĐỀ B - BÀI 1 + 2 MẠNG MT VÀ GIAO THỨC

Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
Ôn tập lớp 8_Python

Quiz
•
University
20 questions
Kiến thức về Thuật toán và Chương trình

Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
IC3 SPARK LV3 - CHỦ ĐỀ 4 - SÁNG TẠO NỘI DUNG - LỚP 5

Quiz
•
5th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Computers
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
34 questions
WH - Unit 2 Exam Review -B

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Transition Words

Quiz
•
University
5 questions
Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Spanish Greetings and Goodbyes!

Lesson
•
6th Grade - University