
OT CUOI KI 1 -11 DE 2

Quiz
•
World Languages
•
5th Grade
•
Medium
Thanh Nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
24 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Các chất hữu cơ thường có đặc điểm chung là:
A. phân tử luôn có các nguyên tố C, H và O.
B. có nhiệt độ nóng chảy cao.
C. khả năng phản ứng chậm và không theo một hướng xác định.
D. khó bị phân hủy dưới tác dụng nhiệt.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Công thức nào sau đây không thể là công thức phân tử của một hợp chất hữu cơ?
A. C3H3.
B. C4H8O.
C. C2H6.
D. C5H10.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng. Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là:
A. Công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B. Công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C. Công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử.
D. Công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đồng phân?
A. Những hợp chất có thành phần hoá học tương tự nhưng có cấu tạo khác nhau là những chất đồng phân.
B. Những hợp chất khác nhau nhưng có cấu tạo tương tự nhau là những chất đồng phân.
C. Những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử là những chất đồng phân.
D. Những chất có cùng phân tử khối nhưng có cấu tạo hoá học khác nhau gọi là những chất đồng phân.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cấu tạo hoá học là ........... giữa các nguyên tử trong phân tử. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là :
A. thứ tự liên kết.
B. phản ứng.
C. liên kết.
D. tỉ lệ số lượng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen(-CH2-) được gọi là:
A. đồng vị.
B. đồng đẳng.
C. đồng phân.
D. đồng khối.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Hợp chất C4H10O có số đồng phân ancohol và tổng số đồng phân là:
A. 7 và 4.
B. 4 và 7.
C. 8 và 8.
D. 10 và 10.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
25 questions
Truyền thông GD sức khỏe ....

Quiz
•
5th Grade
23 questions
Bà Triệu đánh đuổi giặc Ngô quizizz

Quiz
•
1st - 5th Grade
25 questions
标准教程HSK5 - 第九课

Quiz
•
5th Grade
23 questions
Đề 1

Quiz
•
5th Grade
20 questions
untitled

Quiz
•
3rd Grade - University
20 questions
ÔN TẬP ĐỊA LÍ HKI

Quiz
•
5th Grade
20 questions
RUNG CHUÔNG VÀNG 4

Quiz
•
3rd - 5th Grade
20 questions
CHUONG 5

Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for World Languages
16 questions
Subject Pronouns - Spanish

Quiz
•
4th - 6th Grade
10 questions
Hispanic heritage Month Trivia

Interactive video
•
2nd - 5th Grade
20 questions
Telling Time in Spanish

Quiz
•
3rd - 10th Grade
13 questions
Hispanic Heritage

Interactive video
•
1st - 5th Grade
20 questions
Spanish numbers 0-20

Quiz
•
1st - 7th Grade
16 questions
Los objetos de la clase

Quiz
•
3rd - 11th Grade
21 questions
Spanish-speaking Countries

Quiz
•
KG - University
18 questions
Spanish Speaking Countries and Capitals

Quiz
•
KG - Professional Dev...