Công nghệ Lớp 3 cuối Kì I số 1

Công nghệ Lớp 3 cuối Kì I số 1

3rd Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

bai 9: Mbot

bai 9: Mbot

1st - 5th Grade

9 Qs

Vui học Tuần 3

Vui học Tuần 3

3rd Grade

14 Qs

Hormone Thực vật

Hormone Thực vật

1st - 3rd Grade

10 Qs

ÔN CÔNG NGHỆ 3 HKI 2024-2025

ÔN CÔNG NGHỆ 3 HKI 2024-2025

3rd Grade

11 Qs

Sử dụng hợp lí điện năng

Sử dụng hợp lí điện năng

3rd Grade

10 Qs

TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM

TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM

3rd Grade

10 Qs

Khoahoc_Ôn tập Tuần 26

Khoahoc_Ôn tập Tuần 26

3rd Grade

6 Qs

TÌM HIỂU VỀ PIN TRONG ĐỜI SỐNG

TÌM HIỂU VỀ PIN TRONG ĐỜI SỐNG

1st - 3rd Grade

10 Qs

Công nghệ Lớp 3 cuối Kì I số 1

Công nghệ Lớp 3 cuối Kì I số 1

Assessment

Quiz

Science

3rd Grade

Easy

Created by

nhat nguyen

Used 2+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Đâu là những sản phẩm công nghệ? (0.5 điểm)

A. Núi đồi, tủ lạnh, quạt trần           

      

B. Tủ lạnh, quạt trần, đèn học     

   C. Nồi cơm điện, bóng đèn điện, biển khơi

 D. Máy thu thanh, cây cối, ti vi

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Máy thu thanh còn gọi là gì? (0.5 điểm)

                      

A. Ti-vi 

B. Loa phát thanh

C. Ra-đi-ô

D. Vô tuyến truyền hình

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Quạt điện có tác dụng gì? (0.5 điểm)

                

A. Giúp bảo quản thức ăn

B. Cung cấp ánh sáng

C. Tạo ra gió, giúp làm mát  

D. Phát sóng các chương trình truyền hình

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Khi sử dụng quạt điện, nếu quạt phát ra tiếng kêu khác thường hoặc bị rung lắc, em cần làm gì? (0.5 điểm)

    

A. Nhanh chóng tắt quạt và báo với người lớn để đảm bảo an toàn

B. Nhanh chóng giật dây nguồn để tắt quạt        

C. Di chuyển quạt ra vị trí khác để quạt không bị kêu và rung lắc nữa       

D. Cứ để quạt như vậy và đi ra chỗ khác ngồi

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Khi sử dụng đèn học, cần chú ý điều gì? (1 điểm)

A. Có thể sờ tay vào bóng đèn đang sáng; tắt đèn bằng cách giật dây nguồn

B. Điều chỉnh độ cao, độ sáng và hướng chiếu sáng của đèn cho phù hợp

C. Để ánh sáng chiếu trực tiếp vào mắt cho rõ hơn

D. Chọn loại đèn có màu sắc và kích thước mà em thích

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Những sản phẩm công nghệ trong gia đình thường dùng để phục vụ các nhu cầu gì của con người? (1 điểm)

A. Nhu cầu ăn, mặc, mua sắm

B. Nhu cầu nghỉ ngơi, học tập và giải trí

C. Nhu cầu nghỉ ngơi, học tập, giải trí và mua sắm

D. Nhu cầu ăn, mặc, nghỉ ngơi, học tập và giải trí

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Máy thu hình được dùng để làm gì? (1 điểm)

A. Sản xuất các chương trình truyền hình

B. Xem phim và các chương trình trên kênh VTV3

C. Nghe các chương trình phát thanh

D. Xem các chương trình truyền hình

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 8: Tình huống nào dưới đây sử dụng quạt an toàn? (1 điểm)

A. Đặt quạt chênh vênh trên ghế

B. Tắt quạt bằng bộ phận điều khiển

C. Tắt quạt bằng cách giật dây nguồn

D. Cho ngón tay vào lồng quạt khi quạt đang hoạt động

9.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 9: Hành động nào thể hiện việc xem ti vi đúng cách? (1 điểm)

           (Đúng ghi Đ, sai ghi  S vào ô trống)

     

A.   Ngồi xem ti vi ở vị trí chính diện và ngang tầm mắt, cách ti vi một khoảng theo hướng dẫn của nhà sản xuất

     

B. Bắt chước hành động nguy hiểm trên ti vi

     

C. Chọn kênh phù hợp với lứa tuổi, điều chỉnh âm lượng vừa đủ nghe       

D. Ngồi xem ti vi càng gần càng tốt