Hệ Tuần Hoàn

Hệ Tuần Hoàn

12th Grade

11 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Khối 11 lần 1 năm 2022

Khối 11 lần 1 năm 2022

12th Grade

10 Qs

LUYỆN TẬP

LUYỆN TẬP

11th - 12th Grade

10 Qs

KT 15p 11A3 lần 1

KT 15p 11A3 lần 1

12th Grade

10 Qs

BÀI 19: TUẦN HOÀN MÁU ( Tiếp theo)

BÀI 19: TUẦN HOÀN MÁU ( Tiếp theo)

1st - 12th Grade

10 Qs

KT 15p 11A3 lần 2

KT 15p 11A3 lần 2

12th Grade

11 Qs

Sinh học 11 (15-20)

Sinh học 11 (15-20)

11th - 12th Grade

10 Qs

SINH 11 CKI(23-24) T2

SINH 11 CKI(23-24) T2

11th Grade - University

7 Qs

Hệ Tuần Hoàn

Hệ Tuần Hoàn

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Hard

Created by

Ngoc Nam

FREE Resource

11 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở người, hoạt động tim mạch được điều hòa bằng cơ chế nào?

A. thần kinh và thể dịch.

B. thần kinh và tế bào.

C. thần kinh.

D. thể dịch.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở người cơ quan nào sau đây thuộc hệ tuần hoàn?

A. Phổi.

B. Tim.

C. Gan.

D. Thận.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ tuần hoàn hở có máu chảy trong động mạch dưới áp lực nào?

A. cao, tốc độ nhanh.

B. thấp, tốc độ chậm.

C. thấp, tốc độ nhanh.

D. cao, tốc độ chậm.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ tuần hoàn kép có máu chảy trong động mạch dưới áp lực nào?

A. cao, tốc độ nhanh.

B. thấp, tốc độ chậm.

C. thấp, tốc độ nhanh.

D. cao, tốc độ chậm.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Máu vận chuyển trong hệ tuần hoàn kín theo thứ tự nào sau đây?

A. Tim → động mạch → mao mạch → tĩnh mạch → tim.

B. Tim → tĩnh mạch → động mạch → mao mạch → tim.

C. Tim → mao mạch → động mạch → tĩnh mạch → tim.

D. Tim → động mạch → tĩnh mạch → mao mạch → tim.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?

A. Ốc sên, trai sông, châu chấu.

B. Tôm, cua, mực ống.

C. Châu chấu, giun đốt, trai sông.

D. Tôm, ốc sên, giun đốt.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín?

A. Mực ống, cá, giun đốt.

B. Giun dẹp, cua, mực ống.

C. Côn trùng, giun đốt, trai sông.

D. Tôm, ốc sên, giun đốt.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?