1. Các hệ thống đa xử lý thông dụng nhất hiện nay sử dụng đa xử lý đối xứng.
Vậy Đa xử lý đối xứng có nghĩa là:
Nguyên lý hệ điều hành
Quiz
•
Computers
•
University
•
Easy
Mạnh Huy
Used 21+ times
FREE Resource
95 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1. Các hệ thống đa xử lý thông dụng nhất hiện nay sử dụng đa xử lý đối xứng.
Vậy Đa xử lý đối xứng có nghĩa là:
A. Tất cả bộ xử lý là ngang hàng, không có mối quan hệ client/server tồn tại
B. Có sự phân biệt rõ rệt giữa chủ và tớ giữa các bộ xử lý
C. Không câu nào đúng.
D. Một vi xử lý điều phối công việc cho các vi xử lý còn lại
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
2. Trong việc phân loại mô hình hệ điều hành, loại có nhiều bộ xử lí cùng chia
sẽ hệ thống đường truyền, dữ liệu, đồng hồ, bộ nhớ, các thiết bị ngoại vi thuộc
dạng:
A. Hệ thống xử lí thời gian thực
B. Hệ thống xử lí đa chương
C. Hệ thống xử lí đa nhiệm
D. Hệ thống xử lí song song
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
3. Trong cấu trúc HĐH, cấu trúc nào tương thích dễ dàng với mô hình hệ
thống phân tán:
A. Cấu trúc Client/Server
B. Cấu trúc đơn giản
C. Cấu trúc theo lớp
D. Cấu trúc máy ảo
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
4. Cho bài toán sau:các tiến trình có cặp thời gian (T0 - thời gian đến hàng đợi
Ready, T1 - thời gian xử lý) như sau: P1(3, 2); P2(6,5); P3(10, 3); P4(11, 10);
P5(12,9). Theo giải thuật FIFO tiến trình P4 được thực thi sau tiến trình nào:
A. P3
B. P5
C. P1
D. P4
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
5. Cho các tiến trình có cặp thời gian (T0, T1) như sau: P1(10, 2); P2(3, 5);
P3(6, 3); P4(12,10); P5(11,9). Thời điểm P5 được cấp CPU và kết thúc theo
bài toán FIFO là?
A. 13 : 22
B. 10 : 19
C. 12 : 21
D. 6 : 15
Answer explanation
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
6. Hệ điều hành hoạt động nhờ thành phần nào của phần cứng:
A. CPU, Bộ nhớ ngoài
B. Main, BIOS
C. CPU, BIOS
D. CPU, RAM
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
7. Phần cứng máy tính giúp gì cho hệ điều hành?
A. Tạo môi trường giao tiếp người dùng
B. Cung cấp môi trường cài đặt và tài nguyên
C. Điều khiển hệ điều hành
D. Giúp người sử dụng chạy một số chương trình đặc biệt
100 questions
PT WEB 201-300
Quiz
•
University
99 questions
HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN
Quiz
•
University
90 questions
Quản Trị Dự Án CNTT
Quiz
•
University
98 questions
Tin Bài 4,5,6,7,8,9
Quiz
•
University
90 questions
cnpm 91 đến 180
Quiz
•
University
100 questions
Câu hỏi về hệ thống thông tin quản lý
Quiz
•
University
100 questions
THCB-PART3
Quiz
•
University
100 questions
Ôn Tập Lập Trình Hướng Đối Tượng
Quiz
•
University
15 questions
Character Analysis
Quiz
•
4th Grade
17 questions
Chapter 12 - Doing the Right Thing
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
American Flag
Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
Reading Comprehension
Quiz
•
5th Grade
30 questions
Linear Inequalities
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit
Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Full S.T.E.A.M. Ahead Summer Academy Pre-Test 24-25
Quiz
•
5th Grade
14 questions
Misplaced and Dangling Modifiers
Quiz
•
6th - 8th Grade