
Ôn tập cuối HK1 23-24

Quiz
•
Science
•
8th Grade
•
Hard
Thị Trần
Used 8+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho sơ đồ phản ứng sau: P + O2 ---> P2O5. Tỉ lệ về số mol giữa các chất trong PTHH trên lần lượt là:
1 : 1 : 1
2 : 5 : 2
4 : 5 : 2
2 : 1 : 2
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe3O4 + ?HCl -> 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O. Hệ số cần điền vào dấu chấm "?" là
4
5
6
8
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: Zn + O2 ---> ZnO. Tỉ lệ nào sau đây là đúng?
Số nguyên tử Zn : số phân tử O2 : số phân tử ZnO = 1 : 1 : 1
Số nguyên tử Zn : số phân tử O2 : số nguyên tử ZnO = 1 : 2 : 1
Số nguyên tử Zn : số phân tử O2 : số phân tử ZnO = 2 : 1 : 2
Số nguyên tử Zn : số nguyên tử O2 : số phân tử ZnO = 2 : 1 : 2
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho biết tỉ lệ giữa cặp chất phản ứng trong phản ứng sau: NaOH + H2SO4 ---> Na2SO4 + H2O
1 : 1
2 : 2
2 : 3
2 : 1
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khẳng định nào dưới đây không đúng?
Lập phương trình hóa học gồm 3 bước cơ bản
Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
Sơ đồ phản ứng chính là phương trình hóa học
Phương trình hóa học cho biết trong phản ứng hóa học, lượng các chất tham gia phản ứng và các chất sản phẩm tuân theo một tỉ lệ xác định.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Điền vào dấu "..." trong câu sau: "Chất xúc tác là chất ...(1)... tốc độ phản ứng nhưng sau phản ứng, ...(2)... về khối lượng và tính chất hóa học".
(1) làm hay đổi; (2) không bị tiêu hao
(1) làm tăng, (2) giữ nguyên
(1) làm giảm, (2) giữ nguyên
(1) không làm thay đổi, (2) giữ nguyên
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho phản ứng sau: SO2 + O2 ---> SO3. Phản ứng này xảy ra nhanh hơn khi có mặt vanadium (V) oxide V2O5. V2O5 đóng vai trò là
chất phản ứng
sản phẩm
chất xúc tác
chất ức chế
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
14 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN KHOA HỌC

Quiz
•
5th Grade - University
11 questions
Bài 8 Acid - vận dụng

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Câu hỏi về Base và Phản ứng Hóa học

Quiz
•
8th Grade
11 questions
Quiz về Phản ứng Hóa học

Quiz
•
8th Grade
8 questions
Hoá Học

Quiz
•
6th - 8th Grade
13 questions
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Quiz về Hóa Học

Quiz
•
7th Grade - University
13 questions
Hợp chất và muối

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Scientific method and variables

Quiz
•
8th Grade
22 questions
Scientific Method and Variables

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Physical and Chemical Changes

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Scientific Method

Lesson
•
6th - 8th Grade
20 questions
Elements, Compounds and Mixtures

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Law of Conservation of Mass

Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Dependent and Independent Variables

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade