
Vật Lý L10
Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Thanh Vinh
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
51 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi sử dụng các thiết bị điện trong phòng thí nghiệm Vật lí chúng ta cần lưu ý điều gì?
Cần quan sát kĩ các kí hiệu và nhãn thông số trên thiết bị để sử dụng đúng chức năng, đúng yêu cầu kĩ thuật.
Khởi động luôn hệ thống và tiến hành thí nghiệm.
Quan sát sơ bộ các kí hiệu rồi khởi động hệ thống để tiến hành thí nghiệm.
Không cần sử dụng đúng chức năng của thiết bị.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi có hỏa hoạn trong phòng thực hành cần xử lí theo cách nào sau đây?
Bình tĩnh, sử dụng các biện pháp dập tắt ngọn lửa theo hướng dẫn của phòng thực hành như ngắt toàn bộ hệ thống điện, đưa toàn bộ các hóa chất, các chất dễ cháy ra khu vực an toàn…
Sử dụng nước để dập đám cháy nơi có các thiết bị điện.
Sử dụng bình để dập đám cháy quần áo trên người.
Không cần ngắt hệ thống điện, phải dập đám cháy trước.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một chuyển động
bằng nhau khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều.
luôn luôn bằng nhau trong mọi trường hợp.
quãng đường chính là độ lớn của độ dịch chuyển.
khi vật chuyển động thẳng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có 3 điểm nằm dọc theo trục Ox (có chiều từ A đến B) theo thứ tự là A, B và C. Cho AB = 200 m, BC = 300 m. Một người xuất phát từ A qua B đến C. Hỏi quãng đường và độ lớn độ dịch chuyển của người này trong cả chuyến đi là bao nhiêu?
s = 500 m và d = 500 m.
s = 200 m và d = 200 m.
s = 500 m và d = 200 m.
s = 200 m và d = 300 m.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một người lái ô tô đi thẳng 6 km theo hướng tây, sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng nam 4 km rồi quay sang hướng đông 3 km. Xác định quãng đường đi được và độ lớn độ dịch chuyển tổng hợp của ô tô.
s = 13 km, d = 5 km.
s = 13 km, d = 13 km.
s = 13 km, d = 3 km.
s = 13 km, d = 9 km.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Người ta thường dùng quãng đường đi được trong cùng một đơn vị thời gian để xác định độ nhanh, chậm của chuyển động. Đại lượng này gọi là
Tốc độ trung bình.
Tốc độ tức thời.
Vận tốc trung bình.
Vận tốc tức thời.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vận tốc trung bình là đại lượng được đo bởi:
Thương số của quãng đường đi được và khoảng thời gian đi hết quãng đường.
Tích của độ dịch chuyển và thời gian dịch chuyển.
Tích của quãng đường đi được và thời gian dịch chuyển.
Thương số của độ vận chuyển và thời gian vận chuyển.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
50 questions
Kiểm tra KHTN 6
Quiz
•
10th Grade
54 questions
Lý ăn cứt
Quiz
•
10th Grade
55 questions
Vật lí
Quiz
•
9th - 12th Grade
53 questions
ÔN TẬP HỌC KÌ I
Quiz
•
9th - 12th Grade
51 questions
Bài Quiz không có tiêu đề
Quiz
•
9th - 12th Grade
49 questions
Vat li Phan 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
48 questions
Ôn Tập KHTN Lớp 7
Quiz
•
10th Grade
52 questions
Lýyyy
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
4:3 Model Multiplication of Decimals by Whole Numbers
Quiz
•
5th Grade
10 questions
The Best Christmas Pageant Ever Chapters 1 & 2
Quiz
•
4th Grade
12 questions
Unit 4 Review Day
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Christmas Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Kids Christmas Trivia
Quiz
•
KG - 5th Grade
14 questions
Christmas Trivia
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Solving Equations with Variables on Both Sides Review
Quiz
•
8th Grade
Discover more resources for Physics
13 questions
Energy Transformations
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Types of Chemical Reactions
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Distance/Time Graphs & Speed!
Quiz
•
9th - 10th Grade
15 questions
Sound
Quiz
•
9th - 10th Grade
15 questions
The Electromagnetic Spectrum
Quiz
•
9th - 12th Grade
7 questions
Transverse and Longitudinal Waves
Interactive video
•
9th - 10th Grade
20 questions
Heat Transfer
Quiz
•
10th Grade
12 questions
Projectile Motion
Quiz
•
9th - 12th Grade
