
GDQPAN CUỐI KÌ 1

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Easy
Ngọc Nguyễn
Used 14+ times
FREE Resource
45 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1. Đối tượng tuyển sinh quân sự có nữ thanh niên tham gia thi tuyển các ngành nào, trường nào?
Sĩ quan quân sự tại trường Sĩ quan lục quân 1
Sĩ quan quân sự tại trường Sĩ quan tăng thiết giáp
Cử nhân quân sự tại trường Sĩ quan Pháo binh
Cử nhân Ngoại ngữ tại học viện Khoa học quân sự
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thí sinh muốn dự thi vào trường Công an phải qua sơ tuyển tại?
Trung tâm y tế cấp huyện, quận.
Hội đồng tuyển sinh công an cấp Tỉnh.
Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi thí sinh đăng kí hộ khẩu thường trú
Cơ quan công an địa phương.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong quân đội, có bao nhiêu trường học viện, sĩ quan, đại học
10 học viện; 12 sĩ quan, đại hoc
10 học viện; 10 sĩ quan, đại hoc
10 học viện; 10 sĩ quan, đại hoc
9 học viện; 12 sĩ quan, đại hoc.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng nào học tại một số trường quân sự mà không được bộ quốc phòng điều động công tác?
Học viên trường nghệ thuật quân đội
Học viên trường Kỹ thật quân sự.
Sinh viên học hệ dân sự tại các trường quân sự.
Sinh viên các trường kĩ thuật trong quân đội.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng tuyển sinh vào các trường quân đội?
Nam thanh niên ngoài quân đội, số lượng đăng kí không hạn chế.
Nữ thanh niên ngoài quân đội đăng kí tất cả các ngành
Quân nhân phục vụ tại ngũ có thời gian 3 tháng trở lên
Công nhân viên chức quốc phòng có thời gian phục vụ từ 6 tháng trở lên
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thông tin liên quan đến tuyển sinh quân đội được giới thiệu bằng cách nào?
. Hàng năm, quân đội đến từng địa phương tuyển sinh.
Thông báo trên đài phát thanh địa phương.
Trong ‘‘Những điều cần biết về tuyển sinh đại học, cao đẳng’’.
Thông qua văn bản gửi về các trường.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mục tiêu tuyển chọn công dân vào công an nhân dân?
Đúng đối tượng, tiêu chuẩn vùng miền.
Đủ số lượng sinh viên hàng năm
Đúng trình tự, thủ tục tuyển chọn.
Đúng quy trình, đối tượng, chỉ tiêu, tiêu chuẩn.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
48 questions
ÔN CUỐI KÌ 2 - SỬ 10

Quiz
•
9th - 12th Grade
43 questions
Kiểm Tra Giữa Kỳ Môn Sinh 10

Quiz
•
10th Grade - University
50 questions
ÔN TẬP GIỮA HKII - SINH 11

Quiz
•
11th Grade
40 questions
HKI GDQP

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
ĐỀ MINH HỌA SINH 10 GK2

Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Sinh CHKII lop 11

Quiz
•
11th Grade
50 questions
KTHKI - Công nghệ 231912

Quiz
•
11th Grade
49 questions
Địa GK1

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
Biomolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
LEVEL A- SIMPLE Cell Structure and Function

Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
Structure & Function Pretest

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade