CK1 TIN 6 (24-25)

CK1 TIN 6 (24-25)

6th Grade

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn Tập Tin Học Khối 3

Ôn Tập Tin Học Khối 3

3rd Grade - University

30 Qs

Ôn KTGK2 -Tin 6 - Năm học 2024-2025

Ôn KTGK2 -Tin 6 - Năm học 2024-2025

6th Grade

30 Qs

[FSC][HDOT][GK1] Đời sống trực tuyến

[FSC][HDOT][GK1] Đời sống trực tuyến

6th Grade

40 Qs

Câu hỏi ôn tập môn Tin học HK1 - Lớp 5

Câu hỏi ôn tập môn Tin học HK1 - Lớp 5

5th Grade - University

37 Qs

tin 6 - ôn tập cuối kì 1

tin 6 - ôn tập cuối kì 1

6th Grade

30 Qs

L6_Ôn tập giữa kì I

L6_Ôn tập giữa kì I

6th Grade

40 Qs

Bài 6. Mạng thông tin toàn cầu

Bài 6. Mạng thông tin toàn cầu

6th Grade

33 Qs

ICDL 5|Online Basic|Mạng máy tính - Bài tập (www.letrongtai.com)

ICDL 5|Online Basic|Mạng máy tính - Bài tập (www.letrongtai.com)

5th Grade - University

40 Qs

CK1 TIN 6 (24-25)

CK1 TIN 6 (24-25)

Assessment

Quiz

Computers

6th Grade

Medium

Created by

Phuong Nguyen

Used 20+ times

FREE Resource

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương án nào dưới đây nêu đúng các thành phần của mạng máy tính?
A. Máy tính và phần mềm mạng.
B. Thiết bị đầu cuối và phần mềm mạng.
C. Máy tính và các thiết bị kết nối.
D. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây nêu SAI đặc điểm của mạng không dây và mạng có dây?
A. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.
B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến).
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động.
D. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương án nào dưới đây nêu đúng tên phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên Internet?
A. Trình chỉnh sửa web.
B. Trình thiết kế web.
C. Trình duyệt web.
D. Trình soạn thảo web.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một Gigabye tương đương với khoảng bao nhiêu Byte?
A. Một nghìn byte.
B. Một nghìn tỉ byte.
C. Một tỉ byte.
D. Một triệu byte.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để tìm kiếm thông tin về trận chiến trên sông Bạch Đằng, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A. Trận chiến trên sông Bạch Đằng.
B. Trận chiến trên sông.
C. “Trận chiến trên sông Bạch Đằng”.
D. Sông Bạch Đằng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của phương thức liên lạc bằng thư viết tay?
A. Có thể tới những nơi vùng sâu, vùng xa không có kết nối mạng.
B. Có thể gửi một thư cho nhiều người.
C. Không bị làm phiền bởi thư rác
D. Không có nguy cơ bị virus máy tính xâm nhập.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương án nào sau đây nêu đúng khái niệm World Wide Web?
A. Một tên gọi khác của mạng thông tin toàn cầu Internet.
B. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.
C. Một phần mềm máy tính có chức năng soạn thảo văn bản, trình chiếu và tính toán trên dữ liệu có sẵn.
D. Một trò chơi máy tính cho phép người chơi có thể chơi một mình hoặc chơi theo nhóm trong cùng một thời điểm.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?