Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?

sinh bài 10

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Medium
Quizzi lớp 11/1
Used 1+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.
Máu đến các cơ quan nhanh nên dáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và chất
Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.
Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Huyết áp là:
áp lực dòng máu khi tâm thất dãn.
áp lực dòng máu tác dụng lên thành mạch
áp lực dòng máu khi tâm thất co.
do sự ma sát giữa máu và thành mạch
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở người, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình là:
0,6 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1s, tâm thất co 0,2s, thời gian dãn chung là 0,3.
1,0 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2s, tâm thất có 0,3s, thời gian dãn chung là 0,5s.
0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1s, tâm thất co 0,3s, thời gian dãn chung là 0,4s.
0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2s, tâm thất co 0,4s, thời gian dãn chung là 0,2s.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhịp tim trung bình là:
65 lần phút ở người trưởng thành, 120 - 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
85 lần phút ở người trưởng thành, 120 → 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
75 lần phút ở người trưởng thành, 100 - 120 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
75 lần phát ở người trưởng thành, 120 - 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ thống mạch máu gồm?
Động mạch, tĩnh mạch và tim
Động mạch, tĩnh mạch và mao mạch
Tĩnh mạch, mao mạch và dịch mô
Mao mạch, động mạch và tim
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong hệ mạch máu ở người, loại mạch nào sau đây có tổng tiết diện lớn nhất?
Tĩnh mạch.
Mạch bạch huyết.
Mao mạch.
Động mạch.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Tuần hoàn máu

Quiz
•
11th Grade
10 questions
BÀI TRẮC NGHIỆM TUẦN HOÀN MÁU

Quiz
•
11th Grade
18 questions
SH11-BAI20.CANBANGNOIMOI

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Tuần hoàn ở động vật

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Sinh11 HKII Ôn tập tuần hoàn máu và cân bằng nội môi

Quiz
•
11th Grade
20 questions
TN Tuần hoàn máu

Quiz
•
11th Grade
20 questions
VỀ ĐÍCH 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Hệ tuần hoàn Bài 8

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade