
bai 3_GDCD_CK1

Quiz
•
Social Studies
•
12th Grade
•
Easy
Thu Chang
Used 1+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi công dân đều có quyền như nhau.
đều có quyền như nhau.
đều có nghĩa vụ như nhau.
đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau.
đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Tòa án xét xử vụ án sản xuất hàng giả không phụ thuộc vào người bị xét xử là ai, giữ chức vụ gì. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào của công dân?
Bình đẳng về quyền tự chủ trong kinh doanh.
Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.
Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
Bình đẳng về quyền lao động.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Công dân bình đẳng trước pháp luật là
công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo.
công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống.
công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lí theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể mà họ tham gia.
công dân không bị phân biệt đối xử trong hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lí theo quy định của pháp luật.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ được hiểu là
mọi công dân đều được hưởng quyền như nhau theo quy định của pháp luật.
mọi công dân đều phải có nghĩa vụ như nhau theo quy định của pháp luật.
mọi công dân đều được bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội theo quy định của pháp luật.
mọi công dân đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Do mâu thuẫn vợ chồng, anh Hà đã xông vào đánh đập vợ, khiến vợ anh phải vào việc cấp cứu với tỉ lệ thương tật trên 11%.. Theo quy định của pháp luật, anh Hà phải chịu trách nhiệm pháp lý về vi phạm pháp luật nào sau đây?
Vi phạm hình sự.
Vi phạm hành chính.
Vi phạm dân sự.
Vi phạm kỉ luật.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật đều phải bị xử lí theo
tín ngưỡng của vùng miền.
quy định của địa phương.
quy định luật dân sự.
quy định của pháp luật.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Bình đẳng trước pháp luật là mọi công dân đều không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và
chịu trách nhiệm pháp lí.
chia đều tài sản công cộng.
chịu trách nhiệm xã hội.
chịu trách nhiệm gia đình.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Việc xét xử các vụ án không phụ thuộc người đó là ai, giữ chức vụ gì, là thể hiện công dân bình đẳng về
quyền trong kinh doanh.
trách nhiệm pháp lí.
nghĩa vụ trong kinh doanh.
nghĩa vụ pháp lí
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong cùng một hoàn cảnh với cùng tính chất và mức độ vi phạm thì chủ thể vi phạm pháp luật phải chịu trách nhiệm pháp lí
Như nhau, không phân biệt đối xử.
Ngang nhau.
Bằng như nhau, không phân biệt đối xử.
Không giống nhau do vị trí xã hội khác nhau.
Similar Resources on Wayground
10 questions
BÀI 9 t1 GDCD 12

Quiz
•
12th Grade
10 questions
K12.Bài 3

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Tìm chủ nhân phần quà!!!

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Kiem tra 15 phut

Quiz
•
9th - 12th Grade
11 questions
Bảo vệ di sản văn hóa

Quiz
•
12th Grade
10 questions
PHÁP LUẬT CHUNG

Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
ôn tập 1

Quiz
•
12th Grade
13 questions
câu hỏi củng cố

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Social Studies
18 questions
Hispanic Heritage Month

Quiz
•
KG - 12th Grade
7 questions
CONSTITUTION DAY WCHS

Lesson
•
9th - 12th Grade
25 questions
Supply & Demand Test Review

Quiz
•
12th Grade
51 questions
Unit 4 Basic Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Unit 2 Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Supply

Quiz
•
12th Grade
25 questions
Unit 3: CFA 1 (Standard 4)

Quiz
•
12th Grade
21 questions
Big Bang Evidence

Quiz
•
9th - 12th Grade