Kinh tế mưu mô

Kinh tế mưu mô

University

51 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Nhóm 4 - NVBHXH

Nhóm 4 - NVBHXH

University

50 Qs

Tâm lý học 50 câu cuối(Ũy ũy)

Tâm lý học 50 câu cuối(Ũy ũy)

University

51 Qs

Review 5.5-15.5

Review 5.5-15.5

KG - University

46 Qs

Have Fun

Have Fun

KG - Professional Development

51 Qs

Bài Quiz không có tiêu đề

Bài Quiz không có tiêu đề

3rd Grade - University

51 Qs

Software Engineering

Software Engineering

University

50 Qs

Câu Hỏi Pháp Luật Đại Cương 54 câu tiếp gần cuối

Câu Hỏi Pháp Luật Đại Cương 54 câu tiếp gần cuối

University

54 Qs

DÂN SỐ KÍ 1-13

DÂN SỐ KÍ 1-13

University

50 Qs

Kinh tế mưu mô

Kinh tế mưu mô

Assessment

Quiz

Other

University

Practice Problem

Medium

Created by

Hằng Nguyễn

Used 6+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

51 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1. Lượng cầu nhạy cảm hơn đối với những thay đổi trong giá khi:

a. Cung là không co dãn tương đối.

b. Những người tiêu dùng là người hợp lý.

c. Người tiêu dùng được thông tin tương đối tốt hơn về chất lượng của một hàng hóa nào đó.

d. Có nhiều hàng hóa thay thế được nó ở mức độ cao.

e. Tất cả đều đúng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

2. Một nhà độc quyền thấy rằng, ở mức sản lượng hiện thời, doanh thu cận biên bằng 4$ và chi phí cận biên bằng 3,2$, điều nào trong các điều sau sẽ tối đa hóa được lợi nhuận:

a. Giữ giá và sản lượng không đổi.

b. Tăng giá và giữ sản lượng không đổi.

c. Giảm giá và tăng sản lượng.

d. Tăng giá và giảm sản lượng.

e. Giảm giá và giữ nguyên sản lượng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt


3. Quy tắc phân bổ ngân sách tối ưu cho người tiêu dùng là:

a. Lợi ích cận biên thu được từ đơn vị cuối cùng của mỗi hàng hóa nhân với giá của nó phải bằng nhau.

b. Lợi ích cận biên thu được từ mỗi hàng hóa phải bằng 0.


c. Lợi ích cận biên thu được từ mỗi hàng hóa phải bằng vô cùng.

d. Lợi ích cận biên thu được từ đơn vị cuối cùng của mỗi hàng hóa chia cho giá của nó phải bằng nhau.


e. Không câu nào đúng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt


4. Thặng dư sản xuất có thể biểu thị là:


a. Chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí của hãng.

b. Tổng của chi phí cố định và chi phí biến đổi của hãng.


c. Diện tích nằm giữa đường chi phí biến đổi trung bình của hãng và đường giá giới hạn bởi mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận và mức sản lượng bằng 0.

d. Chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí biến đổi của hãng.

e. c và d.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

5. Nắng hạn có thể sẽ:

a. Làm cho người cung gạo sẽ dịch chuyển đường cung của họ lên một mức giá cao hơn.

b. Làm cho đường cung về gạo dịch chuyển sang trái và lên trên.

c. Gây ra cầu cao hơn về gạo dẫn đến một mức giá cao hơn.

d. Làm cho người tiêu dùng giảm cầu của mình về gạo.

e. Làm giảm giá các hàng hóa thay thế cho gạo.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

6. Giá trị của sản phẩm cận biên của lao động bằng:

a. Doanh thu mà hãng thu được đối với đơn vị sản phẩm cuối cùng.

b. Doanh thu mà hãng thu được từ việc gia nhập thị trường.


c. Sản phẩm cận biên nhân với mức lương.

d. Sản phẩm cận biên nhân với giá sản phẩm.

e. Không câu nào đúng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

7. Doanh thu cận biên:

a. Nhỏ hơn giá đối với hãng cạnh tranh vì khi bán nhiều sản phẩm hãng phải hạ giá.

b. Bằng giá đối với hãng cạnh tranh.

c. Là doanh thu mà hãng nhận được từ một đơn vị bán thêm.

d. Là lợi nhuận bổ sung mà hãng thu được khi bán thêm một đơn vị sản phẩm sau khi đã tính tất cả các chi phí cơ hội.

e. b và c.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?