On Tap Sinh Hoc 45-89

On Tap Sinh Hoc 45-89

3rd Grade

44 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

THI ATGT CÂU 41 ĐẾN HẾT

THI ATGT CÂU 41 ĐẾN HẾT

1st - 5th Grade

41 Qs

Lisa

Lisa

3rd Grade

42 Qs

financal and money test 3

financal and money test 3

1st Grade - Professional Development

40 Qs

Bộ Đề 1

Bộ Đề 1

1st Grade - University

40 Qs

Iu u Iu

Iu u Iu

1st - 12th Grade

41 Qs

ÔN CK2 KHOA HỌC 5 p1

ÔN CK2 KHOA HỌC 5 p1

1st - 5th Grade

45 Qs

ÔN KHOA HỌC CK2 p.3

ÔN KHOA HỌC CK2 p.3

1st - 5th Grade

45 Qs

Ôn tổng hợp tuần 21,22

Ôn tổng hợp tuần 21,22

3rd Grade

40 Qs

On Tap Sinh Hoc 45-89

On Tap Sinh Hoc 45-89

Assessment

Quiz

Other

3rd Grade

Practice Problem

Hard

Created by

Phúc Nguyễn

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

44 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

46. Máu vận chuyển trong hệ tuần hoàn kín theo thứ tự nào sau đây?

A. Tim → động mạch → tĩnh mạch → mao mạch → tim.
B. Tim → tĩnh mạch → động mạch → mao mạch → tim.
C. Tim → mao mạch → động mạch → tĩnh mạch → tim.
D. Tim → động mạch → tĩnh mạch → mao mạch → tim.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

47. Thành phần của hệ mạch gồm:

A. Động mạch và mao mạch.
B. Tĩnh mạch và mao mạch.
C. Động mạch và tĩnh mạch.
D. Động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

48. Cấu tạo hệ tuần hoàn kín gồm:

A. Tim, động mạch, khoang cơ thể, tĩnh mạch.
B. Động mạch, tĩnh mạch, tim.
C. Mao mạch, tim, khoang cơ thể.
D. Tim, động mạch, mao mạch, tĩnh mạch.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

49. Cấu tạo hệ tuần hoàn hở gồm:

A. Tim, động mạch, khoang cơ thể, tĩnh mạch.
B. Động mạch, tĩnh mạch.
C. Hệ mạch.
D. Tim, động mạch, mao mạch, tĩnh mạch.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

50. Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn là:

A. Tim → động mạch → tĩnh mạch → mao mạch → tim.
B. Tim → mao mạch → động mạch → tĩnh mạch → tim.
C. Tim → động mạch → mao mạch → tĩnh mạch → tim.
D. Tim → động mạch → mao mạch → động mạch → tim.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

51. Hệ tuần hoàn gồm các dạng:

A. Hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép.
B. Hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín.
C. Hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kín.
D. Hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kép.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

52. Huyết áp là áp lực của

A. Máu tác động lên thành mạch.
B. Gan tác động lên thành mạch.
C. Thận tác động lên thành mạch.
D. Máu tác động lên thành tim.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?