
An toàn và công nghệ sản xuất cơ khí

Quiz
•
Science
•
11th Grade
•
Easy
Thư Vũ
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguy hiểm về nguồn nhiệt trong hoạt động sản xuất cơ khí có thể đến từ bộ phận nào?
A. Các bộ phận chuyển động của máy như bánh răng, xích
B. Các bộ phận như đúc, nhiệt luyện, cán,...
C. Các bộ phận mạ, sơn, phủ
D. Hạt mài sinh ra trong quá trình cắt kim loại.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Người công nhân bị điện giật khi chạm vào phần kim loại của máy là do nguyên nhân nào?
A. Máy móc không đảm bảo cách điện (máy bị rò điện, không nối đất cho máy).
B. Người lao động thiếu thiết bị bảo hộ
C. Người lao động vi phạm quy trình sử dụng máy an toàn
D. Bố trí, sắp xếp nhà xưởng không hợp lí
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình tạo ra sản phẩm đúc trong khuôn cát là
A. Chuẩn bị khuôn → Rót vật liệu đã nấu chảy vào khuôn → Tách khuôn
B. Chuẩn bị khuôn → Rót vật liệu đã nấu chảy vào khuôn → Tách khuôn → Sản phẩm đúc
C. Làm khuôn cát → Làm mẫu → Chuẩn bị khuôn → Rót vật liệu đã nấu chảy vào khuôn → Tách khuôn → Sản phẩm đúc
D. Làm mẫu → Làm khuôn cát → Rót vật liệu đã nấu chảy vào khuôn → Tách khuôn → Sản phẩm đúc
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương pháp đúc thường sử dụng
A. Gia công sản phẩm có kết cấu dạng hộp, dạng khung hoặc sản phẩm có yêu cầu độ kín
B. Gia công các sản phẩm có yêu cầu về cơ tính cao
C. Gia công các sản phẩm có hình dạng và kết cấu phức tạp
D. Gia công các bề mặt định hình tròn xoay
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thiết bị và dụng cụ cắt thường được sử dụng trong phương pháp khoan là:
A. Máy tiện và dao tiện
B. Máy phay và dao phay
C. Máy khoan và mũi khoan
D. Máy bào và dao bào
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vật liệu có kích thước hạt siêu nhỏ là
A. Vật liệu nano
B. Vật liệu composite
C. Nhựa nhiệt rắn
D. Gốm ôxit
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những hợp kim có tính chất nào dưới đây được ứng dụng để chế tạo tên lửa, tàu vũ trụ, máy bay?
A. Nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao và áp suất cao
B. Không gỉ, có tính dẻo cao
C. Nhẹ, có tính cứng cao
D. Nhẹ, có tính dẫn điện tốt
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Khám Phá Tính Chất Của Nước

Quiz
•
4th Grade - University
15 questions
Ôn tập chủ đề Nấm

Quiz
•
4th Grade - University
22 questions
Kiểm tra kiến thức về máy tự động

Quiz
•
11th Grade
20 questions
ÔN TẬP LỚP 8

Quiz
•
1st - 12th Grade
20 questions
FINAL HUHUHU_1

Quiz
•
1st - 12th Grade
15 questions
ALKANE

Quiz
•
11th Grade
20 questions
RUBIK JOBS - HƯỚNG NGHIỆP ALPHA PATHWAYS

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Khoa học

Quiz
•
4th Grade - University
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
16 questions
Metric Conversions

Quiz
•
11th Grade
12 questions
Lab Safety

Quiz
•
6th - 12th Grade
13 questions
Amoeba Sisters: Biomolecules

Interactive video
•
9th - 12th Grade
20 questions
Reading Graphs in Science

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Flinn Lab Safety

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Quiz #1: Lab Safety and Scientific Method

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Scientific Method Review

Quiz
•
11th Grade
8 questions
iPad Basecamp 2025-2026

Lesson
•
9th - 12th Grade