orange

orange

10th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Chu trình nhân lên của virus

Chu trình nhân lên của virus

10th Grade

20 Qs

10CG&TL

10CG&TL

9th - 12th Grade

20 Qs

TUẦN 4 T2

TUẦN 4 T2

9th - 12th Grade

20 Qs

Sinh trưởng ở vi sinh vật

Sinh trưởng ở vi sinh vật

10th Grade

20 Qs

ÔN TẬP TUẦN 3 T4

ÔN TẬP TUẦN 3 T4

9th - 12th Grade

18 Qs

KIỂM TRA CUỐI HK1 SINH 11

KIỂM TRA CUỐI HK1 SINH 11

9th - 12th Grade

20 Qs

Ôn Tập sinh 10 - Phần 3

Ôn Tập sinh 10 - Phần 3

10th Grade

20 Qs

Bài 20 (11): Cân bằng nội môi (D.Thảo - Đăng)

Bài 20 (11): Cân bằng nội môi (D.Thảo - Đăng)

1st - 12th Grade

19 Qs

orange

orange

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Easy

Created by

My Trúc

Used 10+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự chuyển hóa vật chất trong tế bào là gì?

A. Quá trình hấp thụ chất dinh dưỡng trong tế bào.

B. Quá trình bải tiết chất thải của tế bảo.

C. Tập hợp các phản ứng sinh hóa trong tế bào.

D. Quá trình trao đổi chất qua màng sinh chât.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quá trình chuyển hóa vật chất gồm hai mặt là

A. xuất bào và nhập bào.

B, hấp thụ và bài tiết.

C. ẩm bào và thực bào.

D. đồng hóa và dị hóa.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đồng họa là quá trình..

A. tập hợp tất cả các phản ứng sinh hóa trong tế bào.

B. tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.

C tông hợp các chất phức tạp từ các chất đơn giản.

D. phân giải các chất phức tạp thành các chất đơn giản.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dị hóa là gì?

A. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hóa trong tế bào.

B. Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.

C. Tông hợp các chất phức tạp từ các chất đơn giản.

D. Phân giải các chất phức tạp thành các chất đơn giản.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vận chuyên thụ động là phương thức vận chuyền các chất từ nơi có

A. nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, không tộn năng lượng.

B. nông độ cao đên nơi có nồng độ thấp, không tôn năng lượng.

C. nông độ thấp đến nơi có nông độ cao, tiêu tôn năng lượng.

D. nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, tiêu tốn năng lượng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các nội dung sau, có bao nhiêu nội dung là đặc điểm của vận chuyển thụ động?

I. Không tiêu tốn năng lượng ATP.

II. Phụ thuộc vào sự chênh lệch nồng độ chất tan.

III. Tiêu tốn năng lượng ATP.

IV. Vận chuyển cùng chiều gradien nồng độ.

A. I, II, IV.

B. II, III, IV.

C. I, III, IV.

D. I, II, III

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Môi trường ưu trương có đặc điểm gì?

A. Áp suất thầm thấu của môi trường cao hơn bên trong tế bào.

B. Áp suất thẩm thấu của môi trường thấp hơn bên trong tế bào.

C. Áp suất thẩm thấu của môi trường bằng bên trong tế bào.

D. Áp suất thẩm thấu của môi trường không tồn tại.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?