GDKT & PL

GDKT & PL

10th Grade

29 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

GIÁO DỤC KINH TẾ - PHÁP LUẬT

GIÁO DỤC KINH TẾ - PHÁP LUẬT

10th Grade

30 Qs

TÌM HIỂU NỘI QUY KTX LEVEL 1

TÌM HIỂU NỘI QUY KTX LEVEL 1

9th - 12th Grade

25 Qs

Spanish alphabet help

Spanish alphabet help

9th - 11th Grade

29 Qs

TSCD

TSCD

1st - 10th Grade

25 Qs

Hội Thi "tìm hiểu An toàn giao thông" trường THCS Nguyệt Đức

Hội Thi "tìm hiểu An toàn giao thông" trường THCS Nguyệt Đức

5th - 10th Grade

25 Qs

Logos

Logos

8th - 12th Grade

26 Qs

TRẮC NGHIỆM - OLYMPIC (1)

TRẮC NGHIỆM - OLYMPIC (1)

5th Grade - University

24 Qs

10. Bài khảo sát ôn tập trước thi HKI. Hang CBG

10. Bài khảo sát ôn tập trước thi HKI. Hang CBG

10th Grade - University

28 Qs

GDKT & PL

GDKT & PL

Assessment

Quiz

Other

10th Grade

Easy

Created by

Oanh Kiều

Used 3+ times

FREE Resource

29 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu không phải là ưu điểm của cơ chế thị trường?

A. Kích thích tính năng động, sáng tạo của các chủ thể kinh tế, thúc đẩy phát triển lực lượng sản xuất và tăng trưởng kinh tế.

B. Phân bổ lại nguồn lực kinh tế, đáp ứng tốt hơn các nhu cầu, lợi ích của các chủ thể kinh tế.

C. Phát sinh những thủ đoạn cạnh tranh không lành mạnh gây thiệt hại cho  người sản xuất và người tiêu dùng.

D. Thoả mãn ngày càng tốt hơn nhu cầu của con người, từ đó thúc đẩy tiến bộ, văn minh xã hội.

A

B

C

D

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu không phải là chức năng của giá cả thị trường?

A. Cung cấp thông tin, để các chủ thể kinh tế đưa ra những quyết định mở rộng hay thu hẹp sản xuất, tăng hay giảm tiêu dùng.

B. Phân bổ nguồn lực, góp phần điều tiết quy mô sản xuất, cân đối cung - cầu.

C. Thừa nhận công dụng xã hội của hàng hoá và lao động đã hao phí để sản xuất ra nó.

D. Công cụ để Nhà nước thực hiện quản lí, kích thích, điều tiết nền kinh tế.

A

B

C

D

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đến thời hạn, người vay có nghĩa vụ và trách nhiệm phải hoàn trả cả vốn gốc và lãi vô điều kiện là nói đến đặc điểm nào sau đây của tín dụng?

A. Dựa trên sự tin tưởng.                 B. Có tính tạm thời.

C. Có tính hoàn trả cả gốc lẫn lãi.    D. Có tính thời hạn.

A

B

C

D

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự chênh lệch giữa chi phí sử dụng tiền mặt và tín dụng được gọi là

A. tiền lãi phải trả cho khoản mua tín dụng.

B. tiền lãi phải trả cho khoản vay tín dụng.

C. tiền hỗ trợ cho người làm hồ sơ vay tín dụng.

D. tiền bồi thường cho chủ thể vay tín dụng.

A

B

C

D

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nội dung nào dưới đây không phải đặc điểm cơ bản của tín dụng?

A. Có tính hoàn trả cả gốc lẫn lãi.        B. Dựa trên sự tin tưởng.

C. Có tính tạm thời.                            D. Chỉ cần hoàn trả gốc hoặc lãi.

A

B

C

D

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi vay tín chấp, người vay cần có trách nhiệm nào sau đây?

A. Cung cấp trung thực, chính xác các thông tin cá nhân.

B. Trả ít nhất 50% vốn vay và lãi theo đúng hạn.

C. Có thể mượn thông tin của người khác để vay.

D. Có thể có hoặc không cần thiết giấy tờ vay.

A

B

C

D

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

: Hình thức cho vay tín chấp thuộc loại tín dụng nào?

A. Tín dụng nhà nước.

B. Tín dụng ngân hàng.

C. Tín dụng tiêu dùng.

D. Tín dụng thương mại.

A

B

C

D

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?