
GDKT & PL

Quiz
•
Other
•
10th Grade
•
Easy
Oanh Kiều
Used 3+ times
FREE Resource
29 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu không phải là ưu điểm của cơ chế thị trường?
A. Kích thích tính năng động, sáng tạo của các chủ thể kinh tế, thúc đẩy phát triển lực lượng sản xuất và tăng trưởng kinh tế.
B. Phân bổ lại nguồn lực kinh tế, đáp ứng tốt hơn các nhu cầu, lợi ích của các chủ thể kinh tế.
C. Phát sinh những thủ đoạn cạnh tranh không lành mạnh gây thiệt hại cho người sản xuất và người tiêu dùng.
D. Thoả mãn ngày càng tốt hơn nhu cầu của con người, từ đó thúc đẩy tiến bộ, văn minh xã hội.
A
B
C
D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu không phải là chức năng của giá cả thị trường?
A. Cung cấp thông tin, để các chủ thể kinh tế đưa ra những quyết định mở rộng hay thu hẹp sản xuất, tăng hay giảm tiêu dùng.
B. Phân bổ nguồn lực, góp phần điều tiết quy mô sản xuất, cân đối cung - cầu.
C. Thừa nhận công dụng xã hội của hàng hoá và lao động đã hao phí để sản xuất ra nó.
D. Công cụ để Nhà nước thực hiện quản lí, kích thích, điều tiết nền kinh tế.
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đến thời hạn, người vay có nghĩa vụ và trách nhiệm phải hoàn trả cả vốn gốc và lãi vô điều kiện là nói đến đặc điểm nào sau đây của tín dụng?
A. Dựa trên sự tin tưởng. B. Có tính tạm thời.
C. Có tính hoàn trả cả gốc lẫn lãi. D. Có tính thời hạn.
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự chênh lệch giữa chi phí sử dụng tiền mặt và tín dụng được gọi là
A. tiền lãi phải trả cho khoản mua tín dụng.
B. tiền lãi phải trả cho khoản vay tín dụng.
C. tiền hỗ trợ cho người làm hồ sơ vay tín dụng.
D. tiền bồi thường cho chủ thể vay tín dụng.
A
B
C
D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào dưới đây không phải đặc điểm cơ bản của tín dụng?
A. Có tính hoàn trả cả gốc lẫn lãi. B. Dựa trên sự tin tưởng.
C. Có tính tạm thời. D. Chỉ cần hoàn trả gốc hoặc lãi.
A
B
C
D
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi vay tín chấp, người vay cần có trách nhiệm nào sau đây?
A. Cung cấp trung thực, chính xác các thông tin cá nhân.
B. Trả ít nhất 50% vốn vay và lãi theo đúng hạn.
C. Có thể mượn thông tin của người khác để vay.
D. Có thể có hoặc không cần thiết giấy tờ vay.
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
: Hình thức cho vay tín chấp thuộc loại tín dụng nào?
A. Tín dụng nhà nước.
B. Tín dụng ngân hàng.
C. Tín dụng tiêu dùng.
D. Tín dụng thương mại.
A
B
C
D
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
27 questions
Đề Cương Trắc Nghiệm Kinh Tế

Quiz
•
10th Grade
24 questions
Ôn Tập GDCD Giữa HKII K9

Quiz
•
9th Grade - University
25 questions
Wise Financial Literacy Test Prep (Part 4 of 4)

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Wise Financial Literacy Test Prep (Part 2 of 4)

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Quiz về văn hóa dân tộc thiểu số

Quiz
•
10th Grade
28 questions
Major and Minor Keys and Key Signatures

Quiz
•
8th - 12th Grade
30 questions
REMIDIAL PHBTS X

Quiz
•
10th Grade
24 questions
PARAGRAF

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
6 questions
Secondary Safety Quiz

Lesson
•
9th - 12th Grade
21 questions
Lab Safety

Quiz
•
10th Grade
13 questions
8th - Unit 1 Lesson 3

Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade