
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM KIỂM TRA HỌC KỲ I - SINH 10

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Hard
Mei TV
FREE Resource
28 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Tất cả các loại tế bào đều được cấu tạo 3 thành phần là:
Màng sinh chất, chất tế bào, vùng nhân hoặc nhân.
Màng sinh chất, vùng nhân hoặc nhân (chứa NST).
Màng sinh chất, chất tế bào, các bào quan.
Chất tế bào, vùng nhân hoặc nhân, NST.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Tế bào nhân sơ có đặc điểm nổi bật gì ?
Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh, vùng nhân chứa ADN kết hợp với prôtein và histôn.
Kích thước nhỏ, không có màng nhân, có ribôxôm nhưng không có các bào quan có màng bao bọc.
Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh, không có ribôxôm.
Kích thước nhỏ, không có màng nhân, không có các bào quan.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo từ 2 lớp:
Phôtpholipit và ribôxôm.
Peptiđôglican và prôtein.
Ribôxôm và peptiđôglican.
Phôtpholipit và prôtein.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 20 pts
Vi khuẩn có cấu tạo đơn giản và kích thước cơ thể nhỏ sẽ có ưu thế:
Hạn chế được sự tấn công của tế bào bạch cầu.
Dễ phát tán và phân bố hẹp.
Trao đổi chất mạnh và có tốc độ phân chia nhanh.
Thích hợp với đời sống kí sinh.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của
Thành tế bào.
Màng.
Vùng tế bào.
Vùng nhân.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
Thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy.
Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.
Màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy
Thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Thành tế bào vi khuẩn có vai trò
Trao đổi chất giữa tế bào với môi trường.
Ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào.
Liên lạc với các tế bào lân cận.
Cố định hình dạng của tế bào.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
26 questions
chill sinh

Quiz
•
10th Grade
23 questions
SINH HỌC LỚP 10

Quiz
•
10th Grade
31 questions
BÀI 5,6. ĐB SL NST

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
ten cl??? met

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
TN Sinh 9 Giữa HKII

Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
Sinh@Hoc_10#{B10_11}

Quiz
•
10th Grade
32 questions
Trắc nghiệm Sinh made by tq

Quiz
•
10th Grade
30 questions
sinh l10

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell organelles and functions

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Cell Membrane and Transport

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Population Ecology

Quiz
•
9th - 12th Grade
51 questions
2025 Biology TEST 1 Review

Quiz
•
9th - 12th Grade