Hóa Học 11 - cuối Kỳ I

Hóa Học 11 - cuối Kỳ I

12th Grade

41 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP VÒNG CUỐI

ÔN TẬP VÒNG CUỐI

12th Grade

43 Qs

BÀI: Este- lipit

BÀI: Este- lipit

12th Grade

40 Qs

ĐỀ ÔN TẬP THI THPT - ĐỀ 3

ĐỀ ÔN TẬP THI THPT - ĐỀ 3

12th Grade

40 Qs

ĐỀ ÔN THI THPT - ĐỀ 4

ĐỀ ÔN THI THPT - ĐỀ 4

12th Grade

40 Qs

ÔN TẬP KIM LOẠI KIỀM - KIỀM THỔ - NHÔM VÀ HỢP CHẤT

ÔN TẬP KIM LOẠI KIỀM - KIỀM THỔ - NHÔM VÀ HỢP CHẤT

12th Grade

40 Qs

HÓA 10- OXI VÀ OZON

HÓA 10- OXI VÀ OZON

10th - 12th Grade

36 Qs

Ironman

Ironman

12th Grade

40 Qs

Ôn tập dẫn xuất hidrocacbon

Ôn tập dẫn xuất hidrocacbon

9th - 12th Grade

40 Qs

Hóa Học 11 - cuối Kỳ I

Hóa Học 11 - cuối Kỳ I

Assessment

Quiz

Chemistry

12th Grade

Easy

Created by

Nguyễn Linh

Used 1+ times

FREE Resource

41 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chiều từ trái sang phải trong phản ứng thuận nghịch gọi là chiều:

Chiều nghịch.

Chiều đảo.

Chiều thuận.

Chiều chuẩn.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cân bằng hóa học là cân bằng

Động.

Tĩnh.

Ổn định.

Đều.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cân bằng hóa học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi

tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.

tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.

tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.

tốc độ phản ứng thuận bằng k lần tốc độ phản ứng nghịch.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi tăng áp suất, phản ứng nào không ảnh hưởng tới cân bằng

N2(g) +3H2(g) ⇌ 2NH3(g).

2CO(g) +O2(g) ⇌ 2CO2(g).

H2(g) + Cl2(g) ⇌ 2HCl(g).

2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g).

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được ?

Ca(OH)2.

CH3OH.

HCl.

Al2(SO4)3.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

NaCl.

CH3COOH.

H2O.

HF.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương trình điện li nào sau đây không đúng?

CH3COOH ⇄ CH3COO + H+.

HCl → H+ + Cl.

H3PO4 → 3H+ + PO43−.

Na3PO4 → 3Na+ + PO43−.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?