
trac-nghiem-tam-li-hoc-dai-cuong-1-(18->35)

Quiz
•
Philosophy
•
University
•
Hard
Toàn Anh
Used 3+ times
FREE Resource
95 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm chủ yếu để phân biệt chú ý sau chủ định và chú ý có chủ định là.
Ít căng thẳng nhưng khó duy trì lâu dài.
Có mục đích, có thể duy trì lâu dài.
Diễn ra tự nhiên, không chủ định.
Bắt đầu có mục đích nhưng diễn ra không căng thẳng và có hiệu quả cao.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 21. Cla-nhe (một kĩ sư người Mĩ) đã dựa vào cấu tạo đặc biệt của lớp da cá heo mà chế tạo thành công tàu cá heo giảm được 60% sức cản của nước. Phương pháp sáng chế này là.
Điển hình hoá.
Liên hợp
Chắp ghép.
Loại suy.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 22. Hãy cho biết những trường hợp nào trong số trường hợp sau là giao tiếp?
1. Hai con khỉ đang bắt chấy cho nhau.
2. Hai em học sinh đang truy bài.
3. Một em bé đang đùa giỡn với con mèo.
4. Thầy giáo đang sinh hoạt lớp chủ nhiệm.
5. Hai em học sinh đang trao đổi e-mail. Phương án đúng là.
1,3,4
2,4,5
3,4,5
1,2,4
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 23. Tiêu chuẩn để xác định sự nảy sinh tâm lí là.
Tính chịu cảm ứng
Tính cảm ứng
Tính thích ứng
Tính thích nghi
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 24. Động cơ của hoạt động là.
Khách thể của hoạt động
Cấu trúc tâm lí trong chủ thể
Đối tượng của hoạt động
Bản thân đối tượng hoạt động
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 25. Cấu trúc của ý thức bao gồm các thành phần.
1. Mặt nhận thức. 2. Mặt hành động. 3. Mặt thái độ. 4. Mặt năng động. 5. Mặt sáng tạo
1,3,4
1,2,3
2,3,4
1,2,5
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 26. Đối tượng của hoạt động.
Có trước khi chủ thể tiến hành hoạt động
Có sau khi chủ thể tiến hành hoạt động
Được hình thành và bộc lộ dần trong quá trình hoạt động
Là mô hình tâm lí định hướng hoạt động cá nhân
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
97 questions
Triết học Chương II

Quiz
•
University
93 questions
Chuowng 1,2

Quiz
•
University
90 questions
CHƯƠNG 2 TRIẾT

Quiz
•
University
94 questions
ôn thi triết chương 1

Quiz
•
University
98 questions
Triết chương 3

Quiz
•
University
90 questions
Kinh tế chính trị

Quiz
•
University
100 questions
Câu hỏi về nhận thức và vật chất

Quiz
•
University
99 questions
KTTC100-199

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade