
Tin học

Quiz
•
Computers
•
12th Grade
•
Hard
Thư Nguyễn
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng:
1. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính( trường khóa làm khóa chính)
2. Chọn các tham số liên kết
3. Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết
4. Mở cửa sổ Relationships
2→4→1→3
4→3→1→2
4→2→3→1
3→1→4→2
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu nào sau đây sai?
Có hai cách lập CSDL.
Liên kết được tạo giữa các bảng cho phép tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng.
Trong CSDL, các bảng thường không liên quan đến nhau
Các mối liên kết được thể hiện trong của sổ Relationship
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Mục đích của việc liên kết bảng là?
Cho phép tổng hợp từ nhiều bảng
Đảm bảo sự nhất quán của dữ liệu
Tránh dư thừa dữ liệu
Cho phép thực hiện các tính toán
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Muốn xóa liên kết giữa 2 bảng, trong cửa sổ Relasionships ta thực hiện?
Chọn 2 bảng và nhấn phím Delete
Chọn đường liên kết giữa 2 bảng đó và nhấn phím Delete
Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
Cả A, B, C đều sai
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn đường liên kết cần sửa, sau đó:
Nháy đúp vào đường liên kết → chọn lại trường liên kết
Edit → RelationShip
Tools → RelationShip → Change Field
Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Để xóa liên kết, trước tiên ta chọn liên kết cần xóa. Thao tác tiếp theo nào sau đây là sai?
Bấm Phím Delete → Yes
Click phải chuột, chọn Delete → Yes
Edit → Delete → Yes
Tools → RelationShip → Delete → Yes
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Một trong các cách lập CSDL là:
Lập CSDL gồm một bảng duy nhất chứa tất cả các thông tin cần thiết
Lập CSDL gồm hai bảng chứa tất cả các thông tin cần thiết
Lập CSDL gồm một bảng duy nhất chứa tất cả các thông tin không cần thiết
CSDL gồm một bảng duy nhất chứa hầu hết các thông tin cần thiết
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
8 questions
BÀI 4. MẠNG MÁY TÍNH

Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
TIN 12 - Bài 4. Giao thức mạng

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Kiểm tra Tin 12 - B7

Quiz
•
12th Grade
12 questions
Bài 9. Tạo danh sách, Bảng

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Ôn tập

Quiz
•
9th Grade - University
10 questions
Quiz về Tìm kiếm Thông tin

Quiz
•
4th Grade - University
10 questions
DE 2 - ACCESS

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
K12: B5,7

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Computers
20 questions
Digital Citizenship

Quiz
•
8th - 12th Grade
35 questions
Computer Baseline Examination 2025-26

Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
Problem Solving Process

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Understanding Algorithms with Pseudocode and Flowcharts

Interactive video
•
9th - 12th Grade
19 questions
AP CSP Unit 1 Review (code.org)

Quiz
•
10th - 12th Grade