DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ

DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ

10th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đề Ôn Tập Địa Lí 7 CKI

Đề Ôn Tập Địa Lí 7 CKI

8th Grade - University

16 Qs

BÀI 19 ĐỊA 10

BÀI 19 ĐỊA 10

10th Grade

14 Qs

PDP Giáo dục địa phương VTĐL Hà Nội

PDP Giáo dục địa phương VTĐL Hà Nội

10th Grade

15 Qs

ÔN TẬP BÀI 3_ TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP - ĐỊA 10 HK2

ÔN TẬP BÀI 3_ TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP - ĐỊA 10 HK2

10th Grade

15 Qs

BÀI 16 ĐỊA 10 HK2

BÀI 16 ĐỊA 10 HK2

10th Grade

12 Qs

QUẦN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA

QUẦN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA

5th - 12th Grade

10 Qs

Địa lý 10 - Bài 3

Địa lý 10 - Bài 3

10th Grade

10 Qs

TIẾT 28. ĐỊA LÍ 8

TIẾT 28. ĐỊA LÍ 8

8th - 12th Grade

10 Qs

DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ

DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ

Assessment

Quiz

Geography

10th Grade

Hard

Created by

thanh Phan

Used 11+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quy mô dân số của một quốc gia là

mật độ trung bình dân số.

tổng số dân của quốc gia.

số người trên diện tích đất.

Số dân quốc gia ở các nước.

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

45 sec • 1 pt

Nước có số dân đông nhất thế giới hiện nay là.....

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dân số thế giới tập trung nhiều nhất ở châu lục nào sau đây?

Châu Phi.

Châu Âu.

Châu Á.

Châu Mĩ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là

gia tăng dân số.    

gia tăng tự nhiên.

gia tăng cơ học.

quy mô dân số.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là động lực phát triển dân số thế giới?

Gia tăng cơ học.

Tỉ suất sinh thô.   

Gia tăng dân số tự nhiên.

Gia tăng dân số tự nhiên và cơ học.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dân số trên thế giới tăng lên hay giảm đi là do

sinh đẻ và xuất cư.

sinh đẻ và nhập cư.

xuất cư và tử vong.

sinh đẻ và tử vong.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dân số của một quốc gia thường được phân ra các độ tuổi

0-15 tuổi, 16- 64 tuổi, 65 tuổi trở lên.

0-14 tuổi, 15- 64 tuổi, 65 tuổi trở lên.

0-14 tuổi, 15- 65 tuổi, 66 tuổi trở lên.

0-15 tuổi, 15- 60 tuổi, 61 tuổi trở lên.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?