THƯỜNG XUYÊN 1- ĐỊA 10

THƯỜNG XUYÊN 1- ĐỊA 10

10th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Địa 9 Bài 17: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Địa 9 Bài 17: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

1st - 10th Grade

10 Qs

Đề luyện skill

Đề luyện skill

1st Grade - University

15 Qs

Kỹ năng biểu đồ

Kỹ năng biểu đồ

10th - 12th Grade

12 Qs

KIỂM TRA PHẦN ĐỊA LÍ DÂN CƯ 10

KIỂM TRA PHẦN ĐỊA LÍ DÂN CƯ 10

10th Grade

15 Qs

Dân số và sự gia tăng dân số

Dân số và sự gia tăng dân số

10th Grade

10 Qs

PHÂN BỐ DÂN CƯ

PHÂN BỐ DÂN CƯ

KG - 10th Grade

10 Qs

Bài 16. DS và gia tăng DS - ĐL10

Bài 16. DS và gia tăng DS - ĐL10

10th Grade

10 Qs

THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG

THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG

1st - 10th Grade

10 Qs

THƯỜNG XUYÊN 1- ĐỊA 10

THƯỜNG XUYÊN 1- ĐỊA 10

Assessment

Quiz

Geography

10th Grade

Medium

Created by

Neáng Chanh Tha undefined

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng hiệu số giữa

tỷ suất sinh thô và tỷ suất tử thô

tỷ suất sinh thô và gia tăng cơ học

tỷ suất tử thô và gia tăng cơ học

gia tăng dân số và gia tăng cơ học

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự gia tăng nào không làm thay đổi dân số thế giới ?

Tỷ suất sinh thô

Gia tăng cơ học

Tỷ suất tử thô

Gia tăng tự nhiên

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tỷ suất sinh thô của thế giới hiện nay có xu hướng

Tăng lên

Giảm xuống

Chưa thay đổi

Tùy theo từng nước

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dân số các nước hiện nay theo thứ tự giảm dần

Trung Quốc, Hoa Kì, Inđônêsia, Ấn Độ

Ấn Độ, Trung Quốc, Hoa Kì, Inđônêsia

Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Inđônêsia

Hoa Kì, Trung Quốc, Ấn Độ, Inđônêsia

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Gia tăng cơ học bao gồm yếu tố

tỷ suất sinh thô và tỷ xuất tử thô

xuất cư và nhập cư

tỷ suất tử thô và gia tăng tự nhiên

tỷ suất sinh thô và gia tăng tự nhiên

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bộ phận dân số trong độ tuổi quy định có khả năng tham gia lao động được gọi là

nguồn lao động.     

lao động có việc làm. 

những người có nhu cầu vệ việc làm.

lao động đang hoạt động kinh tế.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguồn lao động được phân làm hai nhóm

nhóm có việc làm ổn định và nhóm chưa có việc làm.

nhóm có việc làm tạm thời và nhóm chưa có việc làm.

nhóm dân số hoạt động kinh tế và nhóm dân số không hoạt động kinh tế.

nhóm tham gia lao động và nhóm không tham gia lao động.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?