SQL Database Management Quiz

SQL Database Management Quiz

11th Grade

76 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quiz 11 lần 3

Quiz 11 lần 3

11th Grade

76 Qs

Tin học gk 1

Tin học gk 1

11th Grade

75 Qs

OnTapChoDat

OnTapChoDat

KG - University

80 Qs

Đề Cương Ôn Tập Tin Học 11 Cuối Học Kì 2

Đề Cương Ôn Tập Tin Học 11 Cuối Học Kì 2

11th Grade - University

80 Qs

Ôn tập học kì 1

Ôn tập học kì 1

11th Grade - University

72 Qs

Kiểm tra Tin Cuối Kì II

Kiểm tra Tin Cuối Kì II

9th - 12th Grade

80 Qs

Tin 11 (GHKI)

Tin 11 (GHKI)

11th Grade

80 Qs

Ôn Tập Học Kì II Tin Học 11

Ôn Tập Học Kì II Tin Học 11

11th Grade

81 Qs

SQL Database Management Quiz

SQL Database Management Quiz

Assessment

Quiz

Computers

11th Grade

Hard

Created by

Nguyen Le

FREE Resource

76 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Việc đầu tiên để làm việc với một CSDL là?

Thu thập

Xử lý

Tạo lập

Cập nhật

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để xoá trường, cách thực hiện nào sau đây là đúng?

Nháy chuột phải vào tên trường muốn xoá, chọn Remove column.

Nháy chuột phải vào tên trường muốn xoá, chọn Add column.

Nháy chuột phải vào tên trường muốn xoá, chọn Delete column.

Nháy chuột trái vào tên trường muốn xoá, chọn Remove column.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để di chuyển một trường lên phía trên, cách thực hiện nào sau đây là đúng?

Nháy chuột phải vào tên trường muốn di chuyên lên phía trên, chọn Move down.

Nháy chuột phải vào tên trường muốn di chuyên lên phía trên, chọn Remove column.

Nháy chuột phải vào tên trường muốn di chuyên lên phía trên, chọn Add column.

Nháy chuột phải vào tên trường muốn di chuyên lên phía trên, chọn Move up.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu và Bảng có liên quan gì với nhau?

Cơ sở dữ liệu chứa Bảng.

Bảng chứa Cơ sở dữ liệu.

Cơ sở dữ liệu và Bảng cùng cấp.

Cơ sở dữ liệu và Bảng không tồn tại đồng thời.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tạo lập bảng nhacsi(idNhacsi, tenNhacsi), idNhacsi kiểu INT, tenNhacsi kiểu VARCHAR (255). Vậy INT, VARCHAR và 255 được khai báo ở các nhãn nào?

INT và VARCHAR được khai báo ở nhãn Kiểu dữ liệu, 255 được khai báo ở nhãn Allow NULL.

INT và VARCHAR được khai báo ở nhãn Kiểu dữ liệu, 255 được khai báo ở nhãn Length/Set.

INT được khai báo ở nhãn Kiểu dữ liệu, VARCHAR được khai báo ở nhãn Length/Set, 255 được khai báo ở nhãn Allow NULL.

INT và VARCHAR được khai báo ở nhãn Length/Set, 255 được khai báo ở nhãn Kiểu dữ liệu.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để chọn AUTO_INCREMENT cho trường khoá chính, ta chọn ở vị trí nào sau đây?

A. Phía dưới nhãn Length/Set.

B. Phía dưới nhãn Allow NULL.

C. Phía dưới nhãn Mặc định.

D. Phía dưới nhãn Kiểu dữ liệu.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để khai báo khoá chính cho trường, ta thực hiện:

A. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Create new index, chọn PRIMARY.

B. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Create new index, chọn KEY.

C. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Add column, chọn PRIMARY.

D. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Add column, chọn KEY.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?