
vatlydc2

Quiz
•
Social Studies
•
1st Grade
•
Medium
Hoàng Nguyễn
Used 7+ times
FREE Resource
19 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Những câu phát biểu nào SAI?
Trường tĩnh điện do dòng điện không đổi sinh ra.
Trường tĩnh điện gây bởi điện tích q chuyển động trong hệ quy chiếu cố định.
Trường tĩnh điện do từ trường không đổi sinh ra.
Điện trường là một môi trường giữa các điện tích.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Những phát biểu nào đúng?
Thông lượng của điện trường E gửi qua mặt kín bằng tổng đại số các điện tích nằm trong mặt
kín đó.
Phổ đường sức điện cảm D liên tục tại mặt ngăn cách giữa hai môi trường có hằng số điện môi
khác nhau.
Thông lượng điện cảm D gửi qua mặt kín bao quanh điện tích q > 0 luôn bằng không.
Phổ đường sức điện trường E gián đoạn tại mặt ngăn cách hai môi trường có hằng số điện môi
khác nhau.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu phát biểu nào đúng?
Lực tĩnh điện sinh công A khác không khi dịch chuyển một hạt điện tích theo một đường cong
kín.
Đường sức của điện trường tĩnh là đường cong hở xuất phát từ điện tích dương và tận cùng ở vô
cùng hoặc tận cùng trên các điện tích âm.
Các đường sức điện trường có thể cắt nhau tại một điểm bất kỳ trong điện trường.
Phổ đường sức của điện trường đều là những đường tròn đồng tâm, có tâm là nơi đặt các điện
tích.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu phát biểu nào đúng?
Lực tĩnh điện giữa hai điện tích điểm giảm tỷ lệ nghịch với bậc nhất của khoảng cách giữa hai
điện tích.
Thế năng tương tác giữa hai điện tích điểm tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai
điện tích.
Phổ đường sức của điện trường đều là những đường thẳng song song và cách đều nhau.
Véctơ cường độ điện trường của trường tĩnh điện luôn hướng về phía điện thế tăng.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Những phát biểu nào đúng?
Công của lực tĩnh điện khi di chuyển điện tích điểm q trên mặt đẳng thế luôn khác không.
Véctơ cường độ điện trường vuông góc với mặt đẳng thế tại mọi điểm của mặt.
Điện tích của vật dẫn cân bằng tĩnh điện (nếu có) chỉ phân bố trên bề mặt ngoài của vật dẫn.
Năng lượng điện trường của tụ điện định xứ trên các điện tích của hai bản tụ.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Những phát biểu nào đúng?
Đặt một vật dẫn không mang điện tích trong điện trường ngoài
E
khác không, điện trường
trong vật dẫn khác không.
Vật dẫn cân bằng tĩnh điện là một vật đẳng thế.
Đặt một vật dẫn có mang điện tích q trong điện trường ngoài
E
khác không, điện trường trong
vật dẫn luôn bằng không.
Cường độ điện trường trong một vật dẫn cân bằng tĩnh điện luôn luôn khác không.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu phát biểu nào đúng?
Xét một quả cầu điện môi được tích điện đều, mật độ điện khối là
. Điện trường E bên trong
quả cầu giảm tỷ lệ với khoảng cách r từ tâm quả cầu đến điểm tính E
Xét một quả cầu điện môi được tích điện đều, mật độ điện khối là
. Điện trường E bên trong
quả cầu bằng không
Xét một quả cầu điện môi được tích điện đều, mật độ điện khối là
. Điện trường E bên trong
quả cầu tăng tỷ lệ với khoảng cách r từ tâm quả cầu đến điểm tính E
Điện tích xuất hiện trên các mặt giới hạn của thanh điện môi đặt trong điện trường là các điện
tích tự do
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Kiểm tra

Quiz
•
1st Grade
14 questions
Câu hỏi trắc nghiệm về năng lượng

Quiz
•
1st Grade
20 questions
TRÒ CHƠI CUỐI TUẦN 11

Quiz
•
1st - 5th Grade
18 questions
PHẦN 1. Câu hỏi gắn với chương trình và các nguyên tắc dạy học

Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
Chương trình gặp mặt Tân SV

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Trắc nghiệm chủ đề môi trường

Quiz
•
KG - University
20 questions
ĐƯA CUỘI VỀ NHÀ

Quiz
•
1st - 9th Grade
15 questions
THỬ TÀI FSCHOOLERS

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade