
Tiết 78 KHTN 6

Quiz
•
Chemistry
•
6th Grade
•
Medium
Nguyễn Hoài
Used 7+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 1. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng.
B. Nhiên liệu đóng vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất.
C. Nhiên liệu rắn gồm than mỏ, gỗ …
D. Nhiên liệu khí có năng suất tỏa nhiệt thấp, gây độc hại cho môi trường.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 2. Để sử dụng nhiên liệu cho hiệu quả cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
A. Cung cấp đủ không khí hoặc oxi cho quá trình cháy.
B. Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu rắn với với không khí hoặc oxi.
C. Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy phù hợp với nhu cầu sử dụng.
D. Cả 3 yêu cầu trên.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 3. Loại nhiên liệu nào sau đây có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn?
A. Nhiên liệu khí.
B. Nhiên liệu lỏng.
C. Nhiên liệu rắn.
D. Nhiên liệu hóa thạch.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 4. Để sử dụng nhiên liệu có hiệu quả cần phải cung cấp không khí hoặc oxi
A. Vừa đủ.
B. Thiếu.
C. Dư.
D. cả B và C đều đúng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 5. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về ưu điểm của nguồn năng lượng tái tạo?
A. Có khả năng tái tạo hoặc làm mới.
B. Có nguồn gốc từ lòng đất.
C. Gây ô nhiễm môi trường.
D. Chỉ sử dụng được đối với các nước có khí hậu nhiệt đới.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 6. Hãy giải thích tại sao các chất khí dễ cháy hoàn toàn hơn các chất rắn và chất lỏng?
A. Vì chất khí nhẹ hơn chất rắn và chất lỏng.
B. Vì chất khí có nhiệt độ sôi thấp hơn chất rắn và chất lỏng.
C. Vì diện tích tiếp xúc của chất khí với không khí lớn hơn.
D. Vì chất khí có khối lượng riêng lớn hơn chất rắn và lỏng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 7. Dãy nhiên liệu nào sau đây thuộc nhóm nhiên liệu lỏng?
A.Củi, than đá, biogas.
B. Cồn, xăng, dầu hỏa.
C. Biogas, khí gas, khí mỏ dầu.
D. Củi, than đá, sáp.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
ÔN TẬP 1

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Sự đa dạng của chất (p1)

Quiz
•
6th Grade
5 questions
khoa học tụ nhiên

Quiz
•
6th Grade
10 questions
KHTN 6 - BÀI 14 MỘT SỐ NHIÊN LIỆU

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Ôn tập học kì i môn khoa học tự nhiên 6

Quiz
•
6th Grade
11 questions
ôn tập khtn

Quiz
•
6th Grade
10 questions
OXI _ KHÔNG KHÍ

Quiz
•
6th Grade
10 questions
KHTN 6 - Nhiên liệu và an ninh năng lượng

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
50 questions
Trivia 7/25

Quiz
•
12th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Negative Exponents

Quiz
•
7th - 8th Grade
12 questions
Exponent Expressions

Quiz
•
6th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
18 questions
"A Quilt of a Country"

Quiz
•
9th Grade